Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Cắt may - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Trang phục truyền thống của Hàn Quốc là:
A. Hanbuk.
B. Áo dài.
C. Kimono.
D. Hán phục.
Câu 2 (0,25 điểm). Trang phục ở nhà có đặc điểm như thế nào sau đây?
A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng.
B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng.
C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái.
D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể.
Câu 3 (0,25 điểm). Thanh niên thường phù hợp với phong cách thời trang nào?
A. Phong cách học đường.
B. Phong cách tự do.
C. Phong cách cổ điển.
D. Phong cách tối giản.
Câu 4 (0,25 điểm). Vóc dáng của người trong hình bên là:

A. cao, gầy.
B. thấp, béo.
C. cao, béo.
D. thấp, gầy.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm của trang phục tạo cảm giác đầy đặn, thấp xuống là:
A. váy liền thân.
B. giày đế thấp.
C. thắt lưng nhỏ.
D. áo hoa văn nhỏ
Câu 6 (0,25 điểm). Phong cách thời trang phù hợp với người lớn tuổi là:
A. phong cách thể thao.
B. phong cách tự do.
C. phong cách học đường.
D. phong cách cổ điển.
Câu 7 (0,25 điểm). Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Thật mốt.
B. Phải thật đắt tiền.
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi.
D. Mặc tuỳ ý.
Câu 8 (0,25 điểm). Mặc áo rộng có thể tạo cảm giác:
A. Béo ra, thấp xuống.
B. Thấp xuống, gầy đi.
C. Gầy đi, cao lên.
D. Béo ra, cao lên.
Câu 9 (0,25 điểm). Đặc điểm nào dưới đây của trang phục không tạo cảm giác đầy đặn, thấp xuống?
A. Đường nét may cắt ngang thân.
B. Áo có nhiều lớp, dún.
C. Mặt vải bóng, thô, xốp.
D. Màu đậm tối.
Câu 10 (0,25 điểm). Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm:
A. Màu sáng, mặt vải thô, bóng, kẻ sọc ngang, hoa to.
B. Màu sáng, mặt vải thô, xốp, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ.
C. Màu tối, mặt vải trơn, phẳng, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ.
D. Màu tối, mặt vài trơn, phẳng, kẻ sọc ngang, hoa to.
Câu 11 (0,25 điểm). Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau.
B. Việc sử dụng trang phục khác nhau.
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 12 (0,25 điểm). Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?
A. Chất liệu, màu sắc của trang phục.
B. Độ dày của trang phục.
C. Kiểu dáng của trang phục.
D. Đường nét, hoạ tiết của trang phục.
Câu 13 (0,25 điểm). Màu vải nào dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo?
A. Màu vàng, màu trắng.
B. Màu đen, màu trắng.
C. Màu đen, màu vàng.
D. Màu đỏ, màu xanh.
Câu 14 (0,25 điểm). Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:
A. Lịch sự.
B. Tự tin.
C. Lịch sự và tự tin.
D. Bình thường.
Câu 15 (0,25 điểm). Vải hoa kết hợp với vải nào sau đây?
A. Vải trơn.
B. Vải kẻ caro.
C. Vải kẻ dọc.
D. Vải kẻ ngang.
Câu 16 (0,25 điểm). Đặc điểm nào dưới đây của trang phục không tạo cảm giác thon gọn, cao lên?
A. Mặt vải mờ đục, trơn phẳng.
B. Đường nét cắt may dọc theo thân.
C. Màu nhạt, tươi sáng.
D. Phụ kiện túi dài qua hông.
Câu 17 (0,25 điểm). Phong cách trang phục nào dưới đây không phù hợp với trẻ em?
A. Kiểu dáng trang phục thoải mái.
B. Trang phục kín đáo, hoa văn lịch sự.
C. Vải có độ co dãn.
D. Màu sắc, hoa văn sinh động.
Câu 18 (0,25 điểm). Phối hợp phụ kiện với trang phục cần chú ý gì?
A. Phụ kiện đồng bộ về cả màu sắc và kiểu dáng với trang phục.
B. Phụ kiện không đồng bộ với màu sắc và kiểu dáng trang phục.
C. Chỉ sử dụng một kiểu phụ kiện.
D. Phụ kiện sử dụng chỉ chọn một màu.
Câu 19 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, bước nào dưới đây cần phải thực hiện đầu tiên?
A. Xác định xu hướng thời trang hiện nay.
B. Xác định đặc điểm về vóc dáng, giới tính và lứa tuổi của người mặc.
C. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
D. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
Câu 20 (0,25 điểm). Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tuỳ ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu mày tuỳ ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 21 (0,25 điểm). Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:
A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.
B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.
C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động.
D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.
Câu 22 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải thực hiện bước nào trước khi chọn kiểu dáng trang phục?
A. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
B. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
C. Chọn chất liệu vải phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh.
Câu 23 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải làm gì sau khi chọn chất liệu vải?
A. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
B. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
C. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh.
Câu 24 (0,25 điểm). Để tạo cảm giác béo ra, cao lên thì nên chọn:
A. Quần áo xếp li tạo độ phồng vừa phải
B. Quần áo hơi rộng, có các đường cắt ngang
C. Tạo đường may dọc theo thân áo
D. May sát cơ thể, tay bồng
Câu 25 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
A. Màu tối, sẫm.
B. Kẻ dọc, hoa nhỏ.
C. Mặt vải bóng, thô, xốp.
D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân.
Câu 26 (0,25 điểm). Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?
A. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, giày, dép thấp.
B. Trang phục có chất liệu bằng vài sợi bông, màu sáng, kiểu may phức tạp, giày đế cao.
C. Trang phục có chất liệu vải nylon, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao.
D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hoá học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát, dép thấp.
Câu 27 (0,25 điểm). Cách nào dưới đây là cách phối hợp hoa văn?
A. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục có kiểu dáng rộng, phù hợp với phong cách và thẩm mỹ của người mặc.
B. Phối trang phục có hoa văn với phụ kiện khác màu sắc và chân váy cầu kì, nhiều hoạ tiết.
C. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục may bằng vải trơn có màu giống với màu của một trong những màu chính của hoa văn.
D. Phối hợp trang phục có hoa văn với các kiểu dáng trang phục thoải mái, có nhiều hoạ tiết sinh động.
Câu 28 (0,25 điểm). Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo ra cảm giác:
A. Béo ra, thấp xuống.
B. Thấp xuống, gầy đi.
C. Gầy đi, cao lên.
D. Béo ra, cao lên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Theo em, mỗi lứa tuổi phù hợp với phong cách thời trang nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao phải cần chọn vài may mặc và hàng may sẵn phù hợp với lứa tuổi?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 28 | 2 | ||||
Lựa chọn trang phục | Nhận biết | - Nhận biết được trang phục truyền thống của các quốc gia. - Chỉ ra được đặc điểm của các loại trang phục. - Nhận biết được các trang phục phù hợp với lứa tuổi. - Nhận biết được vóc dáng của mỗi người phù hợp với các lứa tuổi. - Nêu được sự phù hợp của mỗi lứa tuổi với phong cách thời trang, tiêu chí đánh giá kết quả lựa chọn trang phục. . | 8 | 1 | C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số đặc điểm của các kiểu trang phục. - Chỉ ra được đặc điểm trang phục không tạo cảm giác thon gọn,cao lên. - Chỉ ra được trang phục không phù hợp với trẻ con. - Chỉ ra được cách phối phụ kiện khi lựa chọn trang phục. - Nhận diện được đặc điểm tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. - Nhận diện được cách phối hợp hoa văn. | 12 | C9, C10, C11, C12, C13, C14, C15, C16,C17, C18, C25, C27 | |||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hay các trường hợp trong cuộc sống. Vận dụng được kiến thức để biết được các bước trong quy trình lựa chọn trang phục. | 8 | C19, C20, C21, C22, C23, C24, C26, C28 | |||
Vận dụng cao | Chỉ ra được vì sao phải cần chọn vài may mặc và hàng may sẵn phù hợp với lứa tuổi. | 1 | C2 (TL) |