Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Cắt may - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm: Một trong những tiêu chí để đánh giá cách lựa chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với tính chất công việc là

A. người mặc thoải mái.

B. không đảm bảo an toàn khi làm việc.

C. trang phục luộm thuộm. 

D. người mặc tự ti, bất tiện. 

Câu 2 (0,25 điểm). Mỗi người đề có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng.

B. Sự khác nahu về đặc điểm cơ thể.

C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể.

D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Câu 3 (0,25 điểm). Trang phục truyền thống của người Trung Quốc là:

A. Hán phục.

B. Áo dài.

C. Kimono.

D. Hanbuk.

Câu 4 (0,25 điểm). Xu hướng thời trang là gì? 

A. Là lựa chọn trang phục dựa trên cá tính, sở thích của cá nhân.

B. Là sự thay đổi về cách ăn mặc của nhiều người tại mọi thời điểm khác nhau. 

C. Là những biểu hiện của trang phục như kiểu dáng, màu sắc, chất liệu,… được nhiều người yêu thích tại một thời điểm, một khu vực nhất định. 

D. Là xu hướng liên quan đến sự phát triển của xã hội, được nhiều người yêu thích. 

Câu 5 (0,25 điểm). Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6 (0,25 điểm). Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điều gì?

A. Hợp mốt.

B. Phù hợp với hoạt động và môi trường.

C. Phải đắt tiền.

D. Nhiều màu sắc sặc sỡ.

Câu 7 (0,25 điểm). Vóc dáng của người trong hình bên là:

Tech12h

A. cao, gầy.

B. cao, béo.

C. thấp, béo.

D. thấp, gầy. 

Câu 8 (0,25 điểm). Đặc điểm của trang phục tạo cảm giác thon gọn, cao lên là:

A. kiểu áo và quần rộng.

B. kiểu áo kẻ sọc dọc. 

C. kiểu áo kẻ sọc ngang.

D. kiểu áo có nếp phồng. 

Câu 9 (0,25 điểm). Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân. 

C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.

D. Quần áo bó sát vào cơ thể.

Câu 10 (0,25 điểm). Đối với vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có xếp li.

B. Quần áo vừa với có thể, có các đường cắ dọc theo thân.

C. Qần áo bó sát vào cơ thể.

D. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.

Câu 11 (0,25 điểm). Phong cách trang phục nào dưới đây không phù hợp với trẻ em? 

A. Kiểu dáng trang phục thoải mái.

B. Trang phục kín đáo, hoa văn lịch sự. 

C. Vải có độ co dãn.

D. Màu sắc, hoa văn sinh động.

Câu 12 (0,25 điểm). Nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục? 

Chọn đáp án đúng nhất. 

A. Chọn những kiểu dáng theo xu hướng được xã hội lựa chọn, phù hợp với xu hướng thời trang để tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại, phù hợp đặc điểm bản thân.

B. Chọn kiểu trang phục phản ánh cá tính riêng của mình, khác với xu hướng thời trang để tạo dấu ấn riêng mình. 

C. Chọn kiểu trang phục dựa trên giá cả, tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại. 

D. Chọn những kiểu trang phục khác với xu hướng xã hội, không phù hợp với xu hướng thời trang. 

Câu 13 (0,25 điểm). Quần áo mang phong cách đường phố thường kết hợp với:

A. Giày cao gót.

B. Giày thể thao.

C. Giày búp bê.

D. Dép lê. 

Câu 14 (0,25 điểm). Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây cần thực hiện?

A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp.

B. Chọn vải cầu kì.

C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt.

D. Mặc đồ thật đắt không phù hợp với vóc dáng.

Câu 15 (0,25 điểm). Thường vải kẻ dọc kết hợp với loại vài nào sau đây?

A. Vải trơn.

B. Vải kẻ caro.

C. Vải kẻ ngang.

D. Vải hoa.

Câu 16 (0,25 điểm). Khi đi học em thường chọn trang phục như nào?

A. Trang phục cầu kì, rườm rà.

B. Trang phục dân tộc.

C. Đồng phục học sinh.

D. Trang phục bảo hộ lao động.

Câu 17 (0,25 điểm). Khi mặc trang phục dạ hội thường sẽ kết hợp với:

A. Giày cao gót.

B. Giày thể theo.

C. Dép lê.

D. Giày da.

Câu 18 (0,25 điểm). Những trang phục nào dưới đây luôn phù hợp với các xu hướng thời trang ở nhiều thời kì?

A. Chân váy chữ A, chân váy tulip, tay áo dơi.

B. Quần tây, áo sơ mi, áo phông, chân váy chữ A.

C. Chân váy tutu, áo ba lỗ, túi da lớn.

D. Trang phục màu neon, quần jean ôm sát.

Câu 19 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, bước nào dưới đây cần phải thực hiện đầu tiên?

A. Xác định xu hướng thời trang hiện nay.

B. Xác định đặc điểm về vóc dáng, giới tính và lứa tuổi của người mặc.

C. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

D. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điẻm người mặc và xu hướng thời trang. 

Câu 20 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải làm gì sau khi chọn chất liệu vải?

A. Chọn màu sắc, hoạ tiết trang phục phù hợp với đặc điẻm người mặc và xu hướng thời trang.

B. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

C. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh.

Câu 21 (0,25 điểm). Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?

A. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, giày, dép thấp.

B. Trang phục có chất liệu bằng vài sợi bông, màu sáng, kiểu may phức tạp, giày đế cao.

C. Trang phục có chất liệu vải nylon, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao.

D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hoá học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát, dép thấp.

Câu 22 (0,25 điểm). Chọn trang phục dạo phố phù hợp cho người ở hình bên.

Tech12h

A. Áo kẻ ngang và quần jean rộng. 

B. Áo phông đen và giày đế cao. 

C. Áo kẻ sọc và quần jean bó. 

D. Đầm liền thân kẻ sọc. 

Câu 23 (0,25 điểm). Chọn đặc điểm của trang phục phù hợp với dáng người ở hình bên.

Tech12h

A. Kiểu áo rộng, màu sắc tươi sáng.

B. Kiểu áo hoa văn to, màu nhạt.

C. Váy liền thân, hoa văn nhỏ. 

D. Thắt lưng to bản, giày đế thấp. 

Câu 24 (0,25 điểm). Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo ra cảm giác:

A. Béo ra, thấp xuống.

B. Thấp xuống, gầy đi.

C. Gầy đi, cao lên.

D. Béo ra, cao lên.

Câu 25 (0,25 điểm). Phối hợp phụ kiện với trang phục cần chú ý gì? 

A. Phụ kiện đồng bộ về cả màu sắc và kiểu dáng với trang phục.

B. Phụ kiện không đồng bộ với màu sắc và kiểu dáng trang phục.

C. Chỉ sử dụng một kiểu phụ kiện.

D. Phụ kiện sử dụng chỉ chọn một màu. 

Câu 26 (0,25 điểm). Nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục? 

Chọn đáp án đúng nhất. 

A. Chọn những kiểu dáng theo xu hướng được xã hội lựa chọn, phù hợp với xu hướng thời trang để tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại, phù hợp đặc điểm bản thân.

B. Chọn kiểu trang phục phản ánh cá tính riêng của mình, khác với xu hướng thời trang để tạo dấu ấn riêng mình. 

C. Chọn kiểu trang phục dựa trên giá cả, tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại. 

D. Chọn những kiểu trang phục khác với xu hướng xã hội, không phù hợp với xu hướng thời trang. 

Câu 27 (0,25 điểm). Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì.

B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng.

C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người.

D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì.

Câu 28 (0,25 điểm). Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động.

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

 B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của mỗi cách thức sản xuất hàng may mặc thời trang.

 Câu 2 (1,0 điểm). Việt Nam còn những hạn chế nào ảnh hưởng đến việc phát triển các ngành nghề liên quan đến thời trang cắt may?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………    

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  

Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục

8

1

12

0

8

0

0

1

28

2

10

 

Tổng số câu TN/TL

8

1

12

0

8

0

0

1

28

2

10,0

 

Điểm số

2,0

2,0

3,0

0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10,0

 

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Chủ đề 1

28

2

Lựa chọn trang phục

Nhận biết

- Nhận biết được các tiêu chí đánh giá khi lựa chọn trang phục.

- Nhận biết được đặc điểm cơ thể của mỗi người khi lựa chọn trang phục.

- Nhận biết được quốc phục của Trung Quốc.

- Nhận biết được thế nào là xu hướng thời trang.

- Nhận biết được đặc điểm của trang phục.

- Nhận biết được vóc dáng để lựa chọn trang phục phục.

- Trình bày được ưu, nhược điểm của mỗi cách thức sản xuất hàng may mặc thời trang.

8

1

C1, 

C2,

C3, 

C4, C5, C6, C7, C8

C1 (TL)

Thông hiểu

- Chỉ ra được đặc điểm vóc dáng để lựa chọn đồ phù hợp.

- Chỉ ra được phong cách không phù hợp với trẻ em.

- Chỉ ra được những lưu ý khi lựa chọn trang phục.

- Biết được cách lựa chọn đồ phù hợp.

- Biết được cách kết hợp các loại vải khác nhau.

- Chỉ ra được cách kết hợp trang phục với các phụ kiện khác nhau.

- Chỉ ra được những trang phục phù hợp với xu hướng thời trang qua nhiều thời kì.

- Nêu được điều cần chú ý khi phối hợp phụ kiện với trang phục.

- Xác định được điều cần lưu ý khi lựa chọn trang phục.

12

C9, C10,  C11, 

C12, C13, C14, C15, C16,C17,  C18, C25, C26

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hay các trường hợp trong cuộc sống.

8

C19, C20, C21, C22, 

C23, C24, C27, C28

Vận dụng cao

Giải thích được những hạn chế ảnh hưởng đến việc phát triển các ngành nghề liên quan đến thời trang cắt may.

1

C2 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay