Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 11 cánh diều (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 11 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn KTPL 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 11 cánh diều
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT… 
 Đề có 4 trang  | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  | 
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. lợi tức.
B. tranh giành.
C. cạnh tranh.
D. đấu tranh.
Câu 2: Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự
A. ganh đua.
B. thỏa hiệp.
C. thỏa mãn.
D. ký kết.
Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. đầu cơ tích trữ nâng giá .
B. hủy hoại môi trường thiên nhiên.
C. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
D. giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.
Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. giành ưu thế về khoa học và công nghệ.
B. đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công.
C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá nguyên vật liệu, tiền thuê đất,... giảm giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống.
B. Cung tăng lên.
C. Cung không đổi.
D. Cung bằng cầu.
Câu 11: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá nguyên vật liệu, tiền thuê đất,... tăng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống.
B. Cung tăng lên.
C. Cung không đổi.
D. Cung bằng cầu.
Câu 12: Trong nền kinh tế thị trường, nếu công nghệ và kĩ thuật chưa được ứng dụng phổ biến thì năng suất lao động giảm và chi phí lao động sản xuất ra hàng hoá tăng từ đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống.
B. Cung tăng lên.
C. Cung không đổi.
D. Cung bằng cầu.
Câu 13: Khi nền kinh tế ở trạng thái siêu lạm phát thì nền kinh tế đó lâm vào
A. trạng thái khủng hoảng.
B. trạng thái sụp đổ.
C. trạng thái đứng im.
D. trạng thái phát triển.
Câu 14: Nếu như khi nền kinh tế ở trạng thái lạm phát phi mã sẽ làm cho đồng tiền mất giá nhanh chóng thì ở trạng thái siêu lạm phát đồng tiền sẽ mất giá
A. nghiêm trọng.
B. vừa phải.
C. hoàn toàn.
D. tuyệt đối.
Câu 15: Trong nền kinh tế, nếu lạm phát càng tăng lên thì giá trị đồng tiền sẽ
A. tăng theo.
B. giảm xuống.
C. không đổi.
D. sinh lời.
Câu 16: Trong nền kinh tế, mỗi quan hệ giữa mức tăng của lạm phát với giá trị của đồng tiền là
A. tỷ lệ thuận.
B. tỷ lệ nghịch.
C. cân bằng.
D. độc lập.
Câu 17: Một trong nhưng nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do
A. chi phí sản xuất tăng cao. B. chi phí sản xuất giảm sâu.
C. các yếu tố đầu vào giảm. D. chi phí sản xuất không đổi.
Câu 18: Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là trong quá trình sản xuất có sự tăng giá của
A. các yếu tố đầu vào.
B. các yếu tố đầu ra.
C. cung tăng quá nhanh.
D. cầu giảm quá nhanh.
Câu 19: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây?
A. Thu nhập.
B. Địa vị.
C. Thăng tiến.
D. Tuổi thọ.
Câu 20: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ làm cho đời sống của người lao động
A. có khả năng cải thiện.
B. gặp nhiều khó khăn.
C. được cải thiện đáng kể.
D. ngày càng sung túc.
Câu 21: Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh nghiệp phải
A. đóng cửa sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. thúc đẩy sản xuất.
D. đầu tư hiệu quả.
Câu 22: Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến
A. nhu cầu tiêu dùng giảm.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. lượng cầu càng tăng cao.
D. lượng cung càng tăng cao.
Câu 23: Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến cơ hội kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. cải thiện.
D. củng cố
Câu 24: Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiều
A. công ty mới thành lập.
B. tệ nạn xã hội tiêu cực.
C. hiện tượng xã hội tốt.
D. nhiều người thu nhập cao.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
.............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 2.
Đơn hàng nhiều giúp kim ngạch xuất khẩu 3 nhóm hàng: gạo, rau quả, cà phê liên tục tăng nhanh trong nửa đầu tháng 1-2024. Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, nửa đầu tháng 1, cả nước xuất khẩu hơn 194.000 tấn gạo, kim ngạch đạt gần 135 triệu USD, tăng 18% so với cùng kỳ năm 2023. Xuất khẩu cà phê nửa đầu tháng 1 đạt gần 96.000 tấn, với kim ngạch gần 283 triệu USD, so cùng kỳ năm 2023 tăng 4,2% về lượng và tăng mạnh 39,7% về kim ngạch. Rau quả là "anh cả" của tăng trưởng, cụ thể 15 ngày đầu tháng 1 đạt 459 triệu USD. Nếu so với cùng kỳ năm 2023, con số này đang tăng trên 89% và so với tháng liền kề trước đó là trên 12%.
a) Cầu tăng là nguyên nhân khiến nguồn cung tăng.
b) Việc đẩy mạnh xuất khẩu sẽ tác động đến nguồn cung trong nước và làm giá cả hàng hóa này trong nước tăng.
c) Số liệu khả quan về xuất khẩu hàng hóa phản ánh năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường thế giới.
d) Giảm thuế xuất khẩu là giải pháp hữu hiệu để tăng nguồn cung hàng hóa cho xuất khẩu.
Câu 3. Vào dịp cuối năm nắm bắt tâm lý do nhu cầu mua sắm hàng hoá, dịch vụ của người dân tănng cao vì vậy giá nguyên vật liệu đầu vào tăng dần. Đồng thời, do ảnh hưởng thị trường thế giới, giá xăng trong nước cũng được điều chỉnh tăng qua nhiều lần làm tăng chi phí sản xuất của các doanh nghiệp. Điều này làm cho giá cả hàng hoá, dịch vụ đồng loạt tăng cao, tạo sức ép lớn lên tỉ lệ lạm phát.
a) Nguyên nhân dẫn đến lạm phát là do chi phí đầu vào giảm.
b) Giá cả các yếu tố đầu vào của hàng hóa tăng cao sẽ tác động cả đến nguồn cung và cầu về hàng hóa.
c) Nhà nước sử dụng công cụ tiền tệ để kiềm chế sự tăng giá của một số mặt hàng.
d) Giá cả các yếu tố đầu vào của các ngành sản xuất tăng, sẽ giảm sức cạnh tranh của các doanh nghiệp.
Câu 4:
Chị Y và nhóm bạn của mình đang thất nghiệp. Chị Y đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán doanh nghiệp nhưng làm nhân viên hành chính cho một cơ sở giáo dục. Sau một thời gian làm việc, chị quyết định thôi việc để đi tìm công việc mới phù hợp với sở thích và khả năng của mình. Anh X bị doanh nghiệp cho thôi việc do vi phạm kỉ luật lao động nhiều lần, anh T bị mất việc làm do doanh nghiệp thu hẹp sản xuất kinh doanh.
a) Thất nghiệp của chị Y là loại hình thất nghiệp tự nguyện.
b) Nguyên nhân anh X bị thất nghiệp là do mất cân đối quan hệ cung cầu.
c) Loại hình thất nghiệp của anh T là thất nghiệp cơ cấu.
d) Chị Y, anh X và anh T đều bị ảnh hưởng về thu nhập do bị thất nghiệp.
----HẾT----
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11
| Đơn vị kiến thức/Kĩ năng | CẤP ĐỘ TƯ DUY | |||||
PHẦN 1 (24 Câu- tối đa 6,0 điểm)  | PHẦN 2 (4 Câu- tối đa 4,0 điểm)  | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Chủ đề 1: Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường | 08 | 03 | 01 | 04 | 04 | |
| Chủ đề 2: Lạm phát và thất nghiệp | 08 | 03 | 01 | 04 | 04 | |
| Tổng | 16 | 06 | 02 | 0 | 08 | 08 | 
| 24 lệnh = 24 câu | 16 lệnh = 4 câu | |||||
| Tỉ lệ | 40% | 15% | 5% | 0% | 10% | 20% |