Đề thi giữa kì 1 tin học 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. PhET Interaction Simulations không chứa phần mềm mô phỏng về chủ đề nào?
A. Khoa học Trái Đất.
B. Sinh học.
C. Giao thông.
D. Hoá học.
Câu 2. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính đa dạng.
C. Tính chính xác.
D. Tính sử dụng được.
Câu 3. Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội được ban hành trong văn bản nào?
A. Nghị định 72/2013/NĐ-CP.
B. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
C. Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
D. Quyết định 874/QĐ-BTTTT.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin hiện diện xung quanh ta và ngày càng trở nên quen thuộc.
B. Bộ xử lí thông tin không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.
C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong thương mại.
D. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong sản xuất công nghiệp.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phần mềm mô phỏng được dùng trong dạy và học giúp tăng hiệu quả, giảm chi phí hoặc tránh rủi ro.
B. Labster là một phòng thí nghiệm ảo chạy trên hệ điều hành Android cho phép thực hiện các thí nghiệm ảo về Toán, Vật lí và Hoá học.
C. Solar System 3D Simulator là phần mềm mô phỏng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời.
D. Các chương trình trò chơi được tạo bằng Scratch có thể coi là những phần mềm mô phỏng.
Câu 6. Phương án nào sau đây là phần mềm mô phỏng sự lây lan của COVID-19?
A. SimAEN.
B. Simcyp.
C. SimTraffic.
D. OpenSim.
Câu 7. “Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm, uy tín của công dân” là hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở văn bản nào?
A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng 24/2018/QH14.
B. Điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
C. Điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
D. Điểm d khoản 2 Điều 12 Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 8. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của máy tính trong công nghiệp?
A. Điều khiển dây chuyền sản xuất tự động.
B. Tạo ra các video nhờ những công cụ biên tập video phong phú.
C. Dự báo thời tiết.
D. Quản lí dữ liệu thu chi, thuế.
Câu 9. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Gia tăng lượng chất thải nông nghiệp ra môi trường.
B. Sự lan truyền của những thông tin sai lệch và tin tức giả mạo.
C. Thúc đẩy kinh doanh.
D. Dễ dàng truy cập thông tin.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sử dụng thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề đóng vai trò quyết định chất lượng của giải pháp và kết quả.
B. Trong giải quyết vấn đề, vai trò của thông tin là quan trọng và sử dụng thông tin có chất lượng càng cao càng tốt.
C. Trong giải quyết vấn đề, mọi thông tin tìm được đều giúp đạt được mục tiêu.
D. Việc tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin giúp ta hiểu rõ vấn đề, giúp thu thập những điều cần thiết để hình thành giải pháp, lựa chọn và đánh giá được giải pháp.
Câu 11. Phương án nào sau đây không phải là ví dụ về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số?
A. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
B. Mất tiền trong tài khoản ngân hàng do bị lộ thông tin cá nhân.
C. Gây ra các vấn đề về sức khoẻ như giảm thị lực, nguy cơ béo phì, trầm cảm,…
D. Con người bị lệ thuộc vào công nghệ số.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin là cơ sở để đưa ra các quyết định.
B. Tính sử dụng được cho biết thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
C. Để giải quyết được vấn đề phải có đủ thông tin để xem xét được một cách toàn diện các khía cạnh liên quan.
D. Không phải thông tin nào cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
Câu 13. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Mô phỏng hiện tượng tự nhiên (động đất, sóng thần, thiên văn,…).
B. Thiết kế và mô phỏng sản phẩm trước khi triển khai sản xuất.
C. Quản lí dữ liệu người bệnh và bác sĩ.
D. Giải mã bản đồ số.
Câu 14. Khi tìm thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025, bạn An đã không để ý đến tiêu đề bài báo nên đã xem nhầm sang kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính chính xác.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính mới.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Đồng hồ thông minh.
B. Máy đo huyết áp.
C. Bảng từ trắng.
D. Máy quét mã vạch.
Câu 16. Phần mềm chuyển âm thanh sang chữ và ngược lại giúp thông tin trên Internet đáp ứng tiêu chí nào của chất lượng thông tin?
A. Tính chính xác.
B. Tính cập nhật.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính sử dụng được.
Câu 17. Hành vi nào sau đây là hành vi trái đạo đức, thiếu văn hoá trong môi trường số?
A. Cá độ bóng đá và cờ bạc qua mạng.
B. Thiếu tôn trọng chuyện riêng tư của người khác.
C. Buôn bán vũ khí, chất cấm.
D. Phát tán thông tin chưa kiểm chứng.
Câu 18. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với môi trường?
A. Giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình, bạn bè và xã hội.
B. Con người trở nên thụ động, lười suy nghĩ, lười tư duy và ít sáng tạo hơn.
C. Gây ô nhiễm môi trường do rác thải công nghệ số không được xử lí đúng cách.
D. Sức khoẻ giảm sút: đau xương khớp, nguy cơ béo phì,...
Câu 19. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi TOEFL ở đâu?
A. Website của nhà trường.
B. Website của IDP Việt Nam.
C. Website của IIG Việt Nam.
D. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Câu 20. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật trong môi trường số?
A. Dùng các sản phẩm vi phạm bản quyền.
B. Sử dụng lời lẽ mang tính phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo.
C. Quảng cáo bằng tin nhắn.
D. Tuỳ tiện tự chụp ảnh ở những nơi không phù hợp.
Câu 21. Phương án nào sau đây là tác động tích cực của công nghệ thông tin đối khoa học kĩ thuật?
A. Máy tính là công cụ hiệu quả để phân tích cấu trúc phân tử để điều chế các chất hoá học.
B. Mở rộng phạm vi tiếp cận học tập.
C. Công nghệ thông tin đem đến những phương tiện giao tiếp hiệu quả như: thư điện tử, tin nhắn, mạng xã hội,... giúp con người giảm bớt sự phụ thuộc vào không gian và thời gian.
D. Giảm thiểu sai lầm trong chẩn đoán bệnh.
Câu 22. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong lĩnh vực nông nghiệp?
A. Máy rút tiền tự động.
B. Máy tim phổi.
C. Máy chiếu trong lớp học.
D. Máy cày tự động.
Câu 23. Khi sử dụng thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều trong trang web của PhET Interaction Simulations, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 24. Hành vi lợi dụng mạng xã hội để thực hiện một trong các hành vi: cung cấp, chia sẻ thông tin bịa đặt, gây hoang mang trong Nhân dân, kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội, đánh bạc hoặc phục vụ đánh bạc sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ?
A. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
B. Từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng.
C. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
D. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu những tác động tiêu cực của việc dành quá nhiều thời gian để sử dụng các thiết bị số đối với con người.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng thí nghiệm ảo Neuron trong trang web của PhET Interaction Simulations.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | ||||||
Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | 5 | 5 | 1,25 | ||||||||
Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 2,0 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 13 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,25 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0,25 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 32,5 điểm 32,5% | 4,0 điểm 40% | 2,25 điểm 22,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG | 0 | 6 | ||||
Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,…), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,…). | 2 | C15 C22 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. | 1 | C4 | |||
Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | Nhận biết | - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 2 | C8 C13 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C21 | |||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | 0 | 6 | ||||
Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Biết được một số tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 2 | C12 C16 | |||
Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin và nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C19 | |||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C14 | |||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET | 1 | 8 | ||||
Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 3 | C1 | C9 C11 C18 |
Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 5 | C3 C7 C17 C20 C24 | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC | 1 | 4 | ||||
Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 3 | C1 C5 C6 | ||
Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng cụ thể. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | - Sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều. Giải quyết vấn đề đo cường độ dòng điện đi qua một điện trở. | 1 | C23 |