Đề thi giữa kì 1 tin học 9 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TIN HỌC 9  CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong lĩnh vực công nghiệp?

A. Dây chuyền lắp ráp tự động.                                      

B. Robot hút bụi.                                                         

C. Máy chụp X-quang.                                                 

D. Hệ thống thanh toán trong siêu thị.

Câu 2. Hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?

A. Làm việc trực tuyến

B. Học tập trực tuyến.

C. Đọc tin tức

D. Sử dụng mạng xã hội.

Câu 3. Đăng thông tin sai sự thật là một hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở: 

A. điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14 

B. điểm d mục 2 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14 

C. điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ 

D. điểm d mục 2 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ 

Câu 4. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí thông tin?

A. Tủ lạnh.

B. Thiết bị nhận dạng khuôn mặt.

C. Bảng từ trắng.

D. Máy rút tiền tự động.

Câu 5. Ví dụ cho thấy internet ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lí và lối sống

A. Gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực 

B. Chìm đắm vào thế giới ảo, không còn thời gian gặp gỡ người thân 

C. Bị lôi kéo tham gia vào các hoạt động phi pháp 

D. Đánh cắp dữ liệu thông tin cá nhân 

Câu 6. Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học?

A. Cabri 3D.

B. PhyLab.

C. Crocodile Chemistry.

D. Cabri II plus.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không được dùng để đánh giá thông tin hữu tích trong giải quyết vấn đề?

A. Tính sử dụng được.

B. Tính hấp dẫn.

C. Tính cập nhật.

D. Tính đầy đủ.

Câu 8. Hình dưới đây được lấy từ trang web của PhET Interactive Simulations là giao diện của thí nghiệm ảo trong Vật lí về thấu kính. Theo em, các thanh trượt dùng để làm gì?

 Tech12h

A. Điều chỉnh các tia sáng được biểu diễn trong hình 

B. Điều chỉnh độ to, nhỏ của hình mô phỏng 

C. Điều chỉnh tăng hoặc giảm các yếu tố như độ cong của thấu kính, chiết suất và đường kính của thấu kính trong thí nghiệm.

D. Điều chỉnh âm thanh minh họa được sử dụng trong thí nghiệm mô phỏng 

Câu 9. Đồng hồ thông minh có chức năng nào khác với đồng hồ thông thường?

A. Xem giờ.

B. Hiển thị hình ảnh.

C. Theo dõi sức khoẻ.

D. Tự động điều chỉnh thời gian.

Câu 10. Tìm kiếm, tiếp nhận và thu thập thông tin cần quan tâm đến: 

A. Chất lượng thông tin 

B. Cách trình bày thông tin 

C. Độ dài/ngắn của thông tin 

D. Yếu tố hài hước của thông tin 

Câu 11. Tính sử dụng được của thông tin giúp: 

A. Hiểu đúng vấn đề và tìm được cách giải quyết 

B. Thể hiện đúng thực tế ở thời điểm gần nhất với hiện tại 

C. Xem xét được một cách toàn diện các khía cạnh liên quan 

D. Lựa chọn những thông tin hữu ích, dẫn đến giải pháp có thể thực hiện được 

Câu 12. Hành vi trái đạo đức và thiếu văn hóa trong môi trường số là: 

A. Ghi âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép 

B. Dùng các sản phẩm vi phạm bản quyền

C. Cá độ bóng đá và cờ bạc qua mạng dưới mọi hình thức 

D. Sử dụng lời lẽ mang tính phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo

Câu 13. “Quản lí dữ liệu công dân” là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực: 

A. Giải trí 

B. Giáo dục 

C. Quản lí hành chính 

D. Tài chính ngân hàng 

Câu 14. Hành vi vi phạm pháp luật là: 

A. Lén nhìn mật khẩu của người khác 

B. Tùy tiện tự chụp ảnh, phát video trực tiếp ở những nơi không phù hợp

C. Ghi âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép 

D. Tùy tiện nhận xét, phê bình, chê bai, nói xấu người khác 

Câu 15. Em hãy cho biết trong câu hỏi: “Thông tin có đầy đủ cụ thể, chi tiết và đúng với những gì đã xảy ra hay không?” được sử dụng để kiểm tra đặc điểm quan trọng nào của thông tin? 

A. Tính mới 

B. Tính chính xác 

C. Tính đầy đủ 

D. Tính sử dụng được 

Câu 16. Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em sẽ ứng xử như thế nào?

A. Chia sẻ thông tin với người thân, bạn bè vì YouTube là một trang web nổi tiếng.

B. Báo cáo quảng cáo với YouTube vì nội dung không phù hợp với video.

C. Tìm hiểu, đánh giá chất lượng thông tin nếu có hứng thú với sản phẩm trong quảng cáo.

D. Sử dụng sản phẩm vì quảng cáo trên YouTube rất đáng tin cậy.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau.

B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm.

C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.

D. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các máy tính thông dụng ngày nay có thể thực hiện hàng chục tỉ phép tính mỗi giây.

B. Dịch vụ “Điện toán đám mây” cho phép thực hiện việc lưu trữ, truy cập dữ liệu ngoại tuyến.

C. Nhờ máy tính và các thiết bị số, việc truyền tải thông tin đã có những bước tiến lớn về tốc độ và độ tin cậy.

D. Máy tính thực hiện công việc tự động theo chương trình, có thể lặp đi lặp lại nhiều lần, làm việc không ngừng nghỉ.

Câu 19. Các ứng dụng mô phỏng trên trang web PhET giúp

A. Tìm hiểu cấu trúc, chức năng hoạt động của các bộ phận trong cơ thể người 

B. Tìm hiểu, khám phá tri thức về các lĩnh vực Vật lí, Hóa học, Sinh học, Khoa học Trái Đất và Toán học 

C. Tìm hiểu về hiệu quả hoạt động của các thiết bị, hệ thống kĩ thuật trước khi đưa vào sử dụng 

D. Tìm hiểu về tác động của các yếu tố, xác định nguyên nhân, đề xuất phương án giải quyết vấn đề giao thông trong thực tiễn 

Câu 20. Ví dụ cho thấy internet ảnh hưởng tiêu cực đến tình cảm và quan hệ người thân, bạn bè 

A. Gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực 

B. Chìm đắm vào thế giới ảo, không còn thời gian gặp gỡ người thân 

C. Bị lôi kéo tham gia vào các hoạt động phi pháp 

D. Đánh cắp dữ liệu thông tin cá nhân 

Câu 21. Hành vi có văn hóa, đạo đức trên mạng xã hội: 

A. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên internet của tổ chức 

B. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép 

C. Chia sẻ thông tin có nguồn chính thống, tin cậy 

D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính 

Câu 22. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong lĩnh vực nông nghiệp?

A. Máy rút tiền tự động.                             

B. Máy tim phổi.                    

C. Máy chiếu trong lớp học.                       

D. Máy cày tự động.

Câu 23. Vào năm 2009, Google đã nghiên cứu 50 triệu từ được tìm kiếm thường xuyên nhất, so sánh nó với dữ liệu đáng tin cậy của Trung tâm kiểm soát dịch bệnh trong các mùa cúm từ năm 2003 đến năm 2008 để xây dựng mô hình thống kê. Mô hình này đã được dự báo thành công sự lây lan của bệnh cúm mùa.

Thông tin trên thể hiện điều gì?

A. Thông tin có giá trị thấp thường là kết quả của việc khai thác một lượng lớn dữ liệu bằng các phương pháp, công cụ tin học chuyên sâu

B. Có những thông tin đáng tin cậy mang lại giá trị cao được khai phá từ các tập dữ liệu lớn

C. Cơ quan quản lí nhà nước quyết định các chính sách quan trọng không làm ảnh hưởng đến hàng triệu người

D. Những thông tin làm căn cứ để đửa ra các quyết định lớn là những thông tin có giá trị thấp

Câu 24. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội: 

A. Sử dụng họ, tên thật 

B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực 

C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh 

D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận 

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Nghiện game online đang trở thành một vấn đề xã hội nghiêm trọng. Hãy phân tích những tác động tiêu cực của nghiện game và đề xuất các giải pháp.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng thí nghiệm ảo “Chọn lọc tự nhiên” trong trang web của PhET Interaction Simulations.

BÀI LÀM

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bộ xử lí thông tin ở quanh ta

2

1

3

0,75

Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính

2

1

3

0,75

Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề

1

2

3

0,75

Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin

1

1

1

3

0,75

Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số

3

1

3

1

2,75

Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng

5

5

1,25

Phần mềm mô phỏng và ứng dụng

3

1

4

1,0

Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng

1

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

13

0

8

1

1

1

2

0

24

2

10

Điểm số

3,25

0

2,0

2,0

0,25

2,0

2

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

32,5 điểm

32,5%

4,0 điểm

40%

2,25 điểm

22,5%

0,5 điểm

5%

10 điểm

100%

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG

0

6

Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta

 Nhận biết

- Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,…), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,…).

2

C1

C4

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi.

1

C9

Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính

 Nhận biết

- Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.

2

C8

C13

Thông hiểu

- Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể.

1

C18

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

0

6

Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề

Nhận biết

- Biết được một số tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin.

1

C11

Thông hiểu

- Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

2

C7

C15

Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin

Thông hiểu

- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin và nêu được ví dụ minh hoạ.

1

C10

Vận dụng

- Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề.

1

C16

Vận dụng cao

- Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề.

1

C23

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET

1

8

Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số

Thông hiểu

- Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. Nêu được ví dụ minh hoạ.

1

3

C1

C2

C5

C20

Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng

Nhận biết

- Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.

- Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.

5

C3

C12

C14

C21

C24

CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC

E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC

1

4

Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng

Nhận biết

- Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. 

- Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.

3

C6

C17

C19

Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng

Nhận biết

- Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng cụ thể.

Vận dụng

- Sử dụng phần mềm mô phỏng.

1

C2

Vận dụng cao

- Sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều. Giải quyết vấn đề đo cường độ dòng điện đi qua một điện trở.

1

C8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay