Đề thi giữa kì 2 tin học 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ….……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Để thay đổi thứ tự xuất hiện của các ảnh trong một dự án video, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Xoá ảnh và thêm lại vào vị trí mới.
B. Kéo thả ảnh đến vị trí mong muốn trên bảng phân cảnh.
C. Sao chép và dán ảnh vào vị trí mới.
D. Thay đổi tên của ảnh.
Câu 2: Biểu tượng ô tích xuất hiện ở góc trên bên phải của ảnh khi nào?
A. Khi ảnh đang được chọn.
B. Khi ảnh đang được chỉnh sửa.
C. Khi ảnh đang được xóa.
D. Khi ảnh đang được sao chép.
Câu 3: Mục đích chính của việc sử dụng phần mềm làm video là gì?
A. Chơi game.
B. Lập trình.
C. Tạo và chỉnh sửa video.
D. Thiết kế đồ họa.
Câu 4: Thời gian xuất hiện của ảnh được tính bằng đơn vị nào?
A. Phút.
B. Giờ.
C. Mili giây.
D. Giây.
Câu 5: Lệnh nào dùng để cắt video?
A. Split.
B. Cut.
C. Trim.
D. Crop.
Câu 6: Emg phân cảnh (Storyboard) có ý nghĩa gì trong chỉnh sửa video?
A. Hiển thị các hiệu ứng âm thanh.
B. Hiển thị các hiệu ứng màu sắc.
C. Hiển thị các hiệu ứng chuyển cảnh.
D. Hiển thị thứ tự và thời gian xuất hiện của các đoạn video.
Câu 7: Mục đích chính của việc cắt video là gì?
A. Thay đổi độ phân giải của video.
B. Loại bỏ phần không cần thiết của video.
C. Thay đổi màu sắc của video.
D. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 8: Kịch bản video có vai trò như thế nào trong quá trình làm video?
A. Quy định thời lượng video.
B. Xác định nội dung và trình tự các cảnh.
C. Chọn màu sắc cho video.
D. Lựa chọn phần mềm làm video.
Câu 9: Sau khi hoàn thành việc chỉnh sửa, bước tiếp theo là gì?
A. Quay video lại.
B. Chỉnh sửa âm thanh.
C. Thêm hiệu ứng.
D. Xuất video.
Câu 10: Bước đầu tiên khi tạo một video là gì?
A. Chỉnh sửa video.
B. Xuất video.
C. Chuẩn bị tư liệu.
D. Thêm hiệu ứng.
Câu 11: Mục đích chính của việc thêm nhạc nền vào video là gì?
A. Tăng chất lượng hình ảnh.
B. Tạo không khí cho video.
C. Điều chỉnh độ dài của video.
D. Thay đổi màu sắc của video.
Câu 12: Việc chia tách video có nghĩa là gì?
A. Cắt bỏ một phần video.
B. Chia một video thành nhiều đoạn video nhỏ hơn.
C. Nối hai đoạn video lại với nhau.
D. Xoay video.
Câu 13: Video là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Hình ảnh, âm thanh, văn bản.
B. Hình ảnh, âm thanh, màu sắc.
C. Âm thanh, văn bản, hiệu ứng.
D. Hình ảnh, âm thanh, chuyển động.
Câu 14: Emg Custom audio dùng để làm gì?
A. Hiển thị các hiệu ứng hình ảnh.
B. Quản lý các tệp âm thanh đã thêm.
C. Điều chỉnh tốc độ của video.
D. Thay đổi màu sắc của video.
Câu 15: "Duration" trong phần mềm làm video có nghĩa là gì?
A. Hiệu ứng chuyển cảnh.
B. Thời gian xuất hiện của ảnh.
C. Kích thước của ảnh.
D. Chất lượng của ảnh.
Câu 16: Sau khi cắt video, phần video bị cắt sẽ như thế nào?
A. Vẫn còn trong bảng phân cảnh.
B. Bị xóa hoàn toàn.
C. Được di chuyển đến một vị trí khác.
D. Không thay đổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Video Editor là phần mềm làm video chuyên nghiệp với tất cả các chức năng phức tạp.
B. Khi sử dụng Video Editor, không xem được video kết quả trước khi xuất video.
C. Video Editor không cho phép thay đổi trình tự xuất hiện của các hình ảnh, video sau khi các hình ảnh, video này được thêm vào bảng phân cảnh.
D. Có thể nhập hình ảnh, video vào dự án trong Video Editor từ nhiều nguồn khác nhau.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về phần mềm Video Editor:
A. Một dự án video bắt buộc phải có tiêu đề và phụ đề.
B. Với phần mềm Video Editor, có thể sử dụng hình ảnh làm nền cho thể tiêu đề (title card) của video.
C. Tiêu đề xuất hiện bên cạnh các hình ảnh để chú thích cho hình ảnh.
D. Có thể thay đổi thời lượng xuất hiện tiêu đề trong video.
..................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em mới cài xong phần mềm Video Editor, tuy nhiên màu sắc giao diện của phần mềm không giống như hình ảnh trong sách giáo khoa. Em cần làm gì để điều chỉnh màu sắc giao diện theo ý muốn?
Câu 2. (2 điểm) Bạn Hải Vân muốn một số hình ảnh đen trắng xuất hiện trong video chue đề lịch sử để tạo ấn tượng với người xem. Theo em, bạn Hải Vân cần làm gì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Bài E4.1. Giới thiệu phần mềm làm video | 4 | 4 | 1 | 1đ | |||||||
Bài E4.2. Thực hành làm quen với phần mềm Video Editor | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2,5đ | ||||||
Bài E4.3. Biên tập hình ảnh | 4 | 1 | 4 | 1 | 3đ | |||||||
Bài E4.4. Biên tập âm thanh | 2 | 2 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài E4.5. Biên tập video trong bảng phân cảnh | 4 | 4 | 0 | 1đ | ||||||||
Bài E4.6. Thực hành biên tập video | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài E4.7. Thực hành thêm hiệu ứng cho video | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,25đ | |||||||
Bài E4.8. Thêm tiêu đề, phụ đề cho video | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài E4.9. Thực hành tổng hợp | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
24 | 2 | |||||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học | ||||||
Bài E4.1. Giới thiệu phần mềm làm video | Nhận biết | - Nắm được đặc điểm, chức năng của phần mềm làm video. - Nhận biết được các bước hoàn thành một video hoàn chỉnh. | 4 | C8, 9, 10, 13 | ||
Bài E4.2. Thực hành làm quen với phần mềm Video Editor | Nhận biết | - Nhận biết được mục đích chính của phần mềm làm video. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Nắm được đặc điểm của phần mềm Video Editor. - Nắm được cách điều chỉnh lại giao diện phần mềm Video Editor. | 1 | 1 | C17 | C1 | |
Bài E4.3. Biên tập hình ảnh | Nhận biết | - Nhận biết được các công dụng của nút lệnh trong quá trình biên tập hình ảnh. - Nhận biết được đơn vị độ dài video dùng trong phần mềm Video Editor. | 4 | C1, 2, 4, 15 | ||
Vận dụng | - Trình bày được thao tác chỉnh sửa ảnh trong trường hợp cụ thể. | 1 | C2 | |||
Bài E4.4. Biên tập âm thanh | Nhận biết | - Nhận biết được các công dụng của nút lệnh trong quá trình biên tập âm thanh | 2 | C11, 14 | ||
Bài E4.5. Biên tập video trong bảng phân cảnh | Nhận biết | - Nhận biết được các công dụng của nút lệnh trong quá trình biên tập video. | 4 | C6, 7, 12, 16 | ||
Bài E4.6. Thực hành biên tập video | Thông hiểu | - Nắm được trình tự biên tập video. | 1 | C20 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện cắt video theo yêu cầu đề bài. | 1 | C24 | |||
Bài E4.7. Thực hành thêm hiệu ứng cho video | Nhận biết | - Nắm được lệnh dùng để cắt video. | 1 | C5 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để nắm được các đặc điểm liên quan đến việc thêm hiệu ứng cho video. | C23 | ||||
Bài E4.8. Thêm tiêu đề, phụ đề cho video | Thông hiểu | - Nắm được các đặc điểm, thao tác chỉnh sửa tiêu đề, phụ đề cho video. | 1 | C18 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức về thêm tiêu đề, phụ đề để tìm ra phát biểu không đúng. | 1 | C22 | |||
Bài E4.9. Thực hành tổng hợp | Thông hiểu | - Nắm được đặc điểm của độ phân giải màn hình. | 1 | C19 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để chỉ ra sự khác biệt giữa "Shrink to fit" và "Remove black bars". | 1 | C21 |