Đề thi giữa kì 1 tin học 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong thương mại?
A. Máy điều hòa không khí.
B. Máy tính bỏ túi.
C. Máy chiếu trong lớp học.
D. Máy tính tiền POS.
Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong giải quyết vấn đề, mọi thông tin tìm được đều giúp đạt được mục tiêu
B. Chất lượng thông tin chỉ bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố là tính chính xác và tính đầy đủ
C. Khi tìm kiếm, tiếp nhận và thu thập thông tin có chất lượng chỉ cần quan tâm đến tính mới và tính sử dụng được của thông tin
D. Tìm kiếm, tiếp nhận và thu thập thông tin có chất lượng giúp tìm được nhiều giải pháp
Câu 3. Đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. Giúp tìm kiếm thông tin
B. Chia sẻ thông tin
C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xã hội.
D. Học tập online
Câu 4. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng.
B. Chẩn đoán bệnh.
C. Điều khiển ô tô tự động lái.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 5. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong y tế?
A. Tivi.
B. Máy chụp cắt lớp vi tính.
C. Máy bán hàng tự động.
D. Máy giặt.
Câu 6. Đăng tải, chia sẻ, bình luận thông tin có nội dung xuyên tạc, vu khống, xúc phạm người khác là hành vi bị nghiêm cấm theo:
A. điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
B. điểm d mục 2 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
C. điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ
D. điểm d mục 2 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt khắp nơi xung quanh ta.
B. Trong hầu hết những lĩnh vực của khoa học và đời sống, những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin đều đóng vai trò quan trọng.
C. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.
D. Máy đo huyết áp điện tử là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực y học.
Câu 8. Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán?
A. GeoGebra.
B. Crocodile Physics.
C. Flowgorithm.
D. ChemLab.
Câu 9. Trang web PhET không cung cấp tài nguyên về môn học nào?
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Lịch sử
D. Vật lí
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghệ thông tin đối với giáo dục và đào tạo
A. Mở rộng phạm vu học tập
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến
C. Thúc đẩy phát triển kinh tế
D. Tăng cường tính tương tác và linh hoạt trong học tập
Câu 11. Trong sản xuất vi mạch điện tử, độ chính xác được tính là:
A. Một phần trăm milimet
B. Một phần mười milimet
C. Một phần nghìn milimet
C. Một phần triệu milimet
Câu 12. Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Giáo dục
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Truyền thông
Câu 13. Bắt nạt hay xúc phạm danh dự của người khác qua mạng là những hành vi vi phạm pháp luật theo:
A. Khoản 1 điều 25 luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
B. Khoản 1 điều 26 luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
C. Khoản 1 điều 101 luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
D. Khoản 1 điều 47 luật An ninh mạng số 24/2018/QH14
Câu 14. Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng?
A. Internet Banking.
B. Mua sắm trực tuyến.
C. Học online.
D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến.
Câu 15. Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?
A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội.
B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền.
C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu.
D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không được dùng để đánh giá thông tin hữu tích trong giải quyết vấn đề?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính hấp dẫn.
C. Tính cập nhật.
D. Tính đầy đủ.
Câu 17. Hình dưới đây được lấy từ trang web của PhET Interactive Simulations là giao diện của thí nghiệm ảo trong Vật lí về thấu kính. Theo em, các thanh trượt dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh các tia sáng được biểu diễn trong hình
B. Điều chỉnh độ to, nhỏ của hình mô phỏng
C. Điều chỉnh tăng hoặc giảm các yếu tố như độ cong của thấu kính, chiết suất và đường kính của thấu kính trong thí nghiệm.
D. Điều chỉnh âm thanh minh họa được sử dụng trong thí nghiệm mô phỏng
Câu 18. Hành vi có văn hóa, đạo đức trên mạng xã hội:
A. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên internet của tổ chức
B. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
C. Chia sẻ thông tin có nguồn chính thống, tin cậy
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính
Câu 19. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè và người thân.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Đăng thông tin giả, thông tin sai sự thật.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của các phần mềm mô phỏng được dùng trong dạy và học:
A. Tăng hiệu quả
B. Phát triển thói quen đọc sách
C. Giảm chi phí
D. Khám phá tri thức và giải quyết vấn đề
Câu 21. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè và người thân.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Đăng thông tin giả, thông tin sai sự thật.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 22. Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 23. Labster là một phòng thí nghiệm ảo chạy trên hệ điều hành Android. Em hãy cho biết phần mềm này thực hiện các thí nghiệm ảo về những lĩnh vực nào?
A. Vật lí, Hoá học và Sinh học.
B. Toán, Vật lí và Hoá học.
C. Toán, Hoá học và Sinh học.
D. Vật lí, Hoá học và Thiên văn học.
Câu 24. Một công ty có kế hoạch đầu tư vào việc xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở trong những năm tới. Các công ty này thường dựa vào những công bố về khảo sát nhu cầu nhà ở và một số dự báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không có nguồn gốc đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả là
A. Người sống trong khu chung cư không có sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
B. Người sống trong khu chung cư không sống hoà đồng
C. việc đầu tư của họ có thể sai mục tiêu dẫn đến thiệt hại cho công ty
D. Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy liệt kê ít nhất 3 tác động tiêu cực của việc sử dụng quá mức mạng xã hội đối với sức khỏe tâm lý của thanh thiếu niên. Đề xuất các giải pháp khắc phục các tác động tiêu cực đó.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng thí nghiệm ảo “Nam châm và nam châm điện” trong trang web của PhET Interactive Simulations.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | ||||||
Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | 5 | 5 | 1,25 | ||||||||
Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 2,0 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 13 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,25 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0,25 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 32,5 điểm 32,5% | 4,0 điểm 40% | 2,25 điểm 22,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG | 0 | 6 | ||||
Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,…), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,…). | 2 | C1 C5 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. | 1 | C7 | |||
Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | Nhận biết | - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 2 | C4 C12 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C10 | |||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | 0 | 6 | ||||
Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Biết được một số tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 2 | C11 C16 | |||
Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin và nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C22 | |||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C24 | |||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET | 1 | 8 | ||||
Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 3 | C1 | C4 C14 C18 |
Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 5 | C6 C13 C15 C20 C21 | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC | 1 | 4 | ||||
Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 3 | C8 C9 C20 | ||
Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng cụ thể. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | - Sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều. Giải quyết vấn đề đo cường độ dòng điện đi qua một điện trở. | 1 | C17 |