Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiết bị có gắn bộ xử lí như hình bên là thiết bị gì? A. Bảng điện tử. B. Máy chụp cắt lớp. C. Robot lắp ráp. D. Ô tô lái tự động. | ![]() |
Câu 2. Thông tin đầu vào nào không được ti vi tiếp nhận từ bộ điều khiển?
A. Bật/tắt.
B. Chỉ tay từ xa.
C. Chuyển kênh.
D. Tăng/giảm âm lượng.
Câu 3. Một số khả năng của máy tính mà nhờ đó máy tính có thể hỗ trợ con người một cách đắc lực trong cuộc sống là gì?
A. Máy tính giúp chúng ta giải trí bằng cách: xem phim, đọc sách, chơi game,...
B. Máy tính có thể ăn được như con người.
C. Máy tính có thể đi lại tự do như con người.
D. Máy tính có thể điều khiển con người.
Câu 4. Thiết bị được gắn bộ xử lí giúp con người tự động hóa một phần hoạt động xử lí thông tin và xuất hiện trong các lĩnh vực nào?
A. Lao động chân tay, công nghiệp, nông nghiệp hiện đại.
B. Giáo dục, y tế, làm việc ngoài trời.
C. Kinh tế, xã hội và đời sống.
D. Chăm sóc vật nuôi, cây trồng, sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Một số thiết bị trong nhà được gắn bộ xử lí thông tin là các thiết bị nào sau đây?
A. Tủ lạnh, ti vi, bếp điện, nồi cơm điện.
B. Bảng điện, ổ cắm điện.
C. Chổi lau nhà, quạt.
D. Máy hút bụi, chổi lông quét mạng nhện.
Câu 6. Em không nên sử dụng máy tính để làm gì?
A. Nghe nhạc.
B. Chơi game.
C. Xem phim.
D. Trò chuyện với bạn bè.
Câu 7. Trong lĩnh vực giao thông, máy tính được sử dụng để làm gì?
A. Tính toán phức tạp.
B. Mô phòng dòng chảy của chất khí.
C. Điều khiển xe tự động lái.
D. Quản lý dữ liệu người bệnh.
Câu 8. Thiết bị kĩ thuật số nào sau đây dùng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Máy tính, máy chiếu, tủ lạnh.
B. Máy tính, máy chiếu, hệ thống phun nước tự động.
C. Hệ thống băng chuyền tự động, máy tính, máy chiếu.
D. Máy tính, máy chiếu, ti vi thông minh.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giải quyết vấn đề, mọi thông tin tìm được đều giúp đạt được mục tiêu.
B. Tính tính xác và đầy đủ là hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng thông tin.
C. Tính mới và tính sử dụng được là hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng thông tin.
D. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua tỉnh mới, tính chính xác, tỉnh đầy đủ, tính sử dụng được.
Câu 16. Để lên kế hoạch một kì nghỉ hè 5 ngày ở biển cho gia đình, em cần tìm hiểu những thông tin nào?
A. Địa chỉ khách sạn đã ghi trên website.
B. Địa điểm, phương tiện vận chuyển, khóa học trực tuyến.
C. Địa điểm, phương tiện vận chuyển, chi phí đi lại và ăn ở, lịch trình sinh hoạt.
D. Số lượng và loại phòng còn trống trong các ngày của khách sạn.
Câu 17. Chất lượng thông tin là gì?
A. Yếu tố quan trong trong việc ra quyết định.
B. Yếu tố quan trọng, quyết định hiệu quả của việc giải quyết vấn đề.
C. Yếu tố quan trọng, thông tin nào cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
D. Yếu tố giải quyết vấn đề.
Câu 18. Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào?
A. Tính mới, tính chính xác
B. Tính đầy đủ, tỉnh sử dụng được.
C. Tính mới, tính đầy đủ.
D. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
Câu 19. Chất lượng thông tin ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định như thế nào?
A. Chất lượng thông tin không ảnh hưởng đến quyết định.
B. Chất lượng thông tin ảnh hưởng ít đến tính sử dụng được.
C. Chất lượng thông tin có thể dẫn đến quyết định không chính xác và thiếu hiệu quả.
D. Chất lượng thông tin chỉ ảnh hưởng đến quyết định cá nhân hoặc nhóm.
Câu 20. Chọn phương án nói về tác động tích cực của công nghệ kỹ thuật số tới đời sống con người và xã hội?
A. Giao dịch trong thương mại tăng nhanh nhờ ứng dụng ngân hàng số.
B. Dữ liệu tài khoản ngân hàng dễ bị đánh cắp.
C. Quyền riêng tư dễ bị ảnh hưởng.
D. Ô nhiễm do rác thải từ những thiết bị công nghệ số lỗi thời.
Câu 21. Hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội
B. Tải về một hình ảnh trên internet khi chưa có sự cho phép của chủ chủ sở hữu và sử dụng như là của mình
C. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội
D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng
Câu 22. Phương án nào sau đây không phải tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ
C. Vừa ăn vừa xem video trên trang youtube
D. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo
Câu 23. Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn vùng miền
B. Quảng cáo bán hàng hóa, dịch vụ cấm
C. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến
D. Sử dụng trái pháp tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác
Câu 24. Em hãy cho biết cách nào sau đây không giúp em tránh được các tác động tiêu cực khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Không sử dụng thiết bị số trong thời gian dài liên tục.
B. Sử dụng thiết bị điện thoại để truy cập Internet vào lúc ban đêm.
C. Không xem các video phản cảm.
D. Tham gia luyện tập thể dục thể thao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số.
Câu 2 (2,0 điểm). Lớp em cần chuẩn bị tư liệu cho buổi Triển lãm tin học. Các bạn đặt ra một số câu hỏi để cùng nhau kiểm tra chất lượng của thông tin tìm kiếm được. Em hãy cho biết:
a) Câu hỏi: “Thông tin được công bố khi nào? Lần cập nhật gần đây nhất được thực hiện
khi nào?” Được sử dụng để kiểm tra tiêu chí nào của chất lượng thông tin? Vì sao?
b) Câu hỏi: “Thông tin có đủ cụ thể, chi tiết và đúng với những gì đã xảy ra hay không?” được sử dụng để kiểm tra tiêu chí nào của chất lượng thông tin? Vì sao?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 2 | 1 | 7 | 1 | 3,75 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |