Đề thi giữa kì 1 toán 12 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = B. y =
C. y =
D. y =
Câu 3. Gọi ,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
. Tính
.
A. B.
C.
D.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn
.
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
.
Câu 8. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c, d có mấy hệ số mang giá trị dương
A. 4 B. 1 C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
C. Đường tiệm cận ngang của hàm số là
D. Đường tiệm cận đứng của hàm số là
Câu 11. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận ngang
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương , có cạnh
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Góc giữa hai vec tơ và
bằng
.
b) .
c) .
d) .
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Cho hàm số xác định trên
, có đồ thị
như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn
b)
c) Hàm số đồng biến trên khoảng .
d) Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
c) Đồ thị có tiệm cận xiên đi qua điểm
.
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số
. Tính
.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn từ cùng một vị trí điểm trên trần nhà và lần lượt buộc vào 3 điểm
trên đèn tròn sao cho
bằng nhau và đôi một vuông góc với nhau. Sau đó người ta đo lần lượt các lực căng
trên mỗi dây và thu được độ lớn của các lực là
Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ
như hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng
. Tìm được tọa độ của vectơ
, khi đó
Câu 6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
có dạng
(
là các số nguyên dương). Tính
.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vấn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | 2 | 2 | C1, C2 | C1a, C1b | ||||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 2 | C8 | C2a, C2b | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn | 1 | C1 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên | 1 | 1 | C3 | C1c | ||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số | 2 | C2 C4 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số | 2 | C4, C5 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan | |||||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 2 | 1 | C10, C11 | C2c | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 2 | 1 | C1d, C2d | C5 | |||||
Bài 5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn | Nhận biết | Xác định giá trị các hàm số, đọc đồ thị. | ||||||||
Thông Hiểu | Xác định các hàm số được xây dựng dựa trên các bài toán thực tế | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn như tính vận tốc tức thời của một đại lượng, giải một số bài toán tối ưu hóa đơn giản trong thực tế. | 1 | C2 | |||||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | 1 | 4 | C7 | C3a, C3b, C4a, C4b | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ - Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ | 1 | 3 | C12 | C3c, C3d, C4c | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác | 1 | 1 | C4d | C3 |