Đề thi giữa kì 1 toán 12 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Toán 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ……………….  | Chữ kí GT1: ...........................  | 
TRƯỜNG THPT……………….  | Chữ kí GT2: ...........................  | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách  | 
"
Điểm bằng số 
 
 
 
  | Điểm bằng chữ  | Chữ ký của GK1  | Chữ ký của GK2  | Mã phách  | 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số 
 liên tục trên 
 và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 trên đoạn 
 là:
A. ![]()
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 3. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 4. Cho hàm số 
 có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ![]()
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
 có phương trình là:
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 6. Hàm số 
 nghịch biến trên khoảng:
A. 
.
B. ![]()
C. 
.
D. 
.
Câu 7. Cho hàm số 
 có đồ thị là đường cong 
 và các giới hạn 
; 
;
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng 
 là tiệm cận đứng của 
.
B. Đường thẳng 
 là tiệm cận ngang của 
.
C. Đường thẳng 
 là tiệm cận ngang của 
.
D. Đường thẳng 
 là tiệm cận đứng của 
.
Câu 8. Cho hàm số 
 liên tục trên 
 và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
 trên đoạn 
.
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 9. Cho hình chóp 
, với 
 là giao điểm của 
 và 
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu 
 là hình bình hành thì 
.
B. Nếu 
 thì 
là hình bình hành.
C. Nếu 
 là hình bình hành thì 
.
D. Nếu 
 thì 
 là hình bình hành.
Câu 10. Cho hàm số 
 có đồ thị 
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 
 tại giao điểm của 
 với trục tung là:
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 11. Cho tứ diện 
 có trọng tâm 
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 12. Cho 
 có đồ thị 
 với 
 là tham số. Các đồ thị 
 luôn đi qua hai điểm cố định có tọa độ là:
A. 
 và 
.
B. 
 và 
.
C. 
 và 
.
D. 
 và 
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 
 liên tục trên 
 và có bảng biến thiên:

a) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 
.
b) Hàm số đã cho có cực tiểu bằng 
 và 
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 
).
d) Đường thẳng 
 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm.
Câu 2. Cho hàm số 
 .
a) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
 và 
.
b) Hàm số đã cho có 2 cực trị.
c) Đồ thị hàm số nhận điểm 
 là tâm đối xứng.
d) Có 5 điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình lập phương 
. Gọi 
 là tâm của hình lập phương. Khi đó:
a) 
.
b) 
).
c) Góc giữa hai vectơ 
 và 
 bằng 
.
d) 
.
Câu 4. Cho hình chóp 
 có đáy 
 là hình bình hành tâm 
. Khi đó:
a) 
.
b) ![]()
c) Nếu G là điểm thỏa mãn 
 thì 
 thẳng hàng.
d) 
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số 
 để hàm số 
 đạt cực tiểu tại 
.
Câu 2. Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn có hình dạng là hình hộp chữ nhật để đựng gạo với thể tích bằng 
. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 000 đồng/
 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50 000 đồng/
. Hỏi, người bán gạo cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất? Biết đáy thùng là hình vuông và không có nắp.
Câu 3. Đồ thị của hàm số 
 có hai điểm cực trị 
 và 
. Tính diện tích 
 của tam giác 
 với 
 là gốc tọa độ.
Câu 4. Cho hình chóp 
 có đáy là hình vuông cạnh 
, cạnh bên 
 vuông góc với đáy, 
. Gọi 
 là trung điểm của 
 Tính góc giữa hai vectơ 
 và 
.
Câu 5. Cho hàm số 
 có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
 trên đoạn 
.

Câu 6. Gọi 
 lần lượt là trung điểm của các cạnh 
 và 
 của tứ diện 
. Gọi 
 là trung điểm của đoạn 
 và 
 là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của 
 thỏa mãn đẳng thức vectơ 
.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
……………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực  | Cấp độ tư duy  | ||||||||
Dạng thức 1  | Dạng thức 2  | Dạng thức 3  | |||||||
Nhận biết  | Thông hiểu  | Vận dụng  | Nhận biết  | Thông hiểu  | Vận dụng  | Nhận biết  | Thông hiểu  | Vận dụng  | |
Tư duy và lập luận Toán học  | 3  | 3  | 0  | 3  | 3  | 0  | 0  | 0  | 2  | 
Giải quyết vẫn đề Toán học  | 3  | 3  | 0  | 3  | 4  | 3  | 0  | 0  | 2  | 
Mô hình hóa Toán học  | 0  | 0  | 0  | 0  | 0  | 0  | 0  | 0  | 2  | 
Tổng  | 6  | 6  | 0  | 6  | 7  | 3  | 0  | 0  | 6  | 
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung  | Cấp độ  | Năng lực  | Số ý/câu  | Câu hỏi  | ||||||
Tư duy và lập luận toán học  | Giải quyết vấn đề  | Mô hình hóa  | TN nhiều đáp án (số ý)  | TN đúng sai (số ý)  | TN ngắn (số câu)  | TN nhiều đáp án (số ý)  | TN đúng sai (số ý)  | TN ngắn (số câu)  | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số  | 10  | 8  | 4  | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số  | Nhận biết  | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị  | .  | 2  | 2  | C1; C4  | C1b; C1c  | |||
Thông hiểu  | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó.  | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên  | 1  | 2  | C6  | C2a; C2b  | ||||
Vận dụng  | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn.  | 1  | C1  | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  | Nhận biết  | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên.  | 1  | 1  | C8  | C1a  | ||||
Thông hiểu  | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản.  | 1  | C2  | |||||||
Vận dụng  | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn.  | 1  | C5  | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số  | Nhận biết  | Nhận biết được định nghĩa về đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.  | 2  | C5; C7  | ||||||
Thông hiểu  | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.  | |||||||||
Vận dụng  | Tìm các điều kiện để hàm số có tiệm cận.  | |||||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản  | Nhận biết  | Đọc đồ thị.  | 1  | C3  | ||||||
Thông hiểu  | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức.  | 2  | 1  | C10; C12  | C2c;  | |||||
Vận dụng  | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.  | 2  | 1  | C1d; C2d  | C3  | |||||
Bài 5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn  | Nhận biết  | Xác định giá trị các hàm số, đọc đồ thị.  | ||||||||
Thông Hiểu  | Xác định các hàm số được xây dựng dựa trên các bài toán thực tế  | |||||||||
Vận dụng  | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn như tính vận tốc tức thời của một đại lượng, giải một số bài toán tối ưu hóa đơn giản trong thực tế.  | 1  | C2  | |||||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian  | 2  | 8  | 2  | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian  | Nhận biết  | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian.  | 1  | 4  | C9  | C3a; C3b; C4a; C4d  | ||||
Thông hiểu  | Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ. -Tính được góc và tích vô hướng của hai vec tơ  | Chứng minh các đẳng thức vectơ.  | 1  | 3  | C11  | C3c; C3d; C4b;  | ||||
Vận dụng  | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng.  | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác.  | 1  | 2  | C4c  | C4; C6  | ||||