Đề thi thử Sinh học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 44

Bộ đề thi thử tham khảo môn sinh học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Sinh học

ĐỀ THI TN THPT 2024-2025 

MÔN: SINH HỌC 12 

Thời gian làm bài: 50 phút 

(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 

Câu 1. Động vật nào sau đây hô hấp qua bề mặt cơ thể:

A. Châu chấu             

B. Giun đất       

C. Chim bồ câu          

D. Cá chép

Câu 2. Hình 1 dưới đây mô tả số lượng NST ở một tế bào soma thuộc đột biến đa bội cùng nguồn. Bộ NST lưỡng bội của loài này là

Tech12h

Hình 1

A. 2n=12.         

B. 2n=8.           

C. 2n=6.          

D. 2n=9.

Câu 3. Nhân tố tiến hoá được xem là cơ bản nhất, tác động trực tiếp lên kiểu hình theo một hướng xác định, làm thay đổi tần số kiểu gene và tần số allele của quần thể, đó là

A. dòng gene.            

B. chọn lọc tự nhiên.            

C. phiêu bạt di truyền.         

D. đột biến.

Câu 4. Sơ đồ phả hệ nào sau đây cho biết sự di truyền của tính trạng bệnh do gene lặn trên NST X ở người?

Tech12h

A. Sơ đồ 1

B. Sơ đồ 4                       

C. Sơ đồ 2                       

D. Sơ đồ 3

Câu 5. Ở người, thiếu nguyên tố nào sau đây có thể  gây ra thiếu máu?

A. Magnesium.          

B. Iron.            

C. Iodiee.         

D. Calcium.

Câu 6. Thí nghiệm ở Hình 2 chứng minh điều gì?

Tech12h

Hình 2

A. Sự hình thành O2 trong quang hợp.      

B. Sự hình thành CO2 trong hô hấp.

C. Sự hình thành tinh bột trong quang hợp.       

D. Sự thoát hơi nước ở lá.

Câu 7. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A. mRNA.       

B. DNA.        

C. tRNA.         

D. Ribosome.

Câu 8. Từ quần thể ban đầu (P) theo thời gian đã phát sinh quần thể mới (N) quá trình này được mô tả qua hình 3

Tech12h

Hình 3

Quá trình này không chịu ảnh hưởng bởi nhân tố hoặc hiện tượng nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên.           

B. Đột biến.      

C. Hiệu ứng sáng lập.           

D. Hiệu ứng cổ chai.

Câu 9. Quan sát hình 4 mô tả quy trình kỹ thuật tạo ra cừu Đôly. Cho biết phát biểu nào sau đây sai?

Tech12h

Hình 4

A. Tế bào lai được tạo ra trong phòng thí nghiệm.                     

B. Tế bào lai được tạo ra từ việc chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào chất của tế bào trứng đã loại bỏ nhân.

C. Cừu Đôly được tạo ra nhờ công nghệ nhân bản vô tính.

D. Cừu Đôly giống cừu mặt đen vì được tạo ra từ cừu mặt đen và do cừu mặt đen mang thai hộ.

Câu 10. Hiện tượng di truyền nào sau đây hạn chế tính đa dạng của sinh vật?

A. Phân li độc lập.                

B. Hoán vị gen.                  

C. Liên kết gen.           

D. Tương tác gen.

Câu 11. Một loài sinh vật chỉ sống được ở nhiệt độ từ 5oC đến 40oC, sinh trưởng tốt ở nhiệt độ từ 20oC đến 30oC. Theo lí thuyết, giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này là

A. dưới 5oC.      

B. trên 40oC.            

C. từ 5oC đến 40oC.             

D. từ 20oC đến 30o

Câu 12. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các nuclêôtit của cùng một gen có xu hướng càng giống nhau. Đây là bằng chứng

A. giải phẫu so sánh.          

B. hóa thạch.              

C. sinh học phân tử.           

D. tế bào học.

Câu 13. Nghiên cứu cơ chế tái bản DNA ở một loài sinh vật trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học thu được kết quả như hình sau.

Tech12h

Hình 5

Có 3 phân tử DNA chứa 15N cùng tiến hành tái bản trong môi trường chỉ chứa 14N. Sau thời gian 2 giờ nuôi cấy thu được số phân tử DNA thuộc vạch đỏ nhạt gấp 31 lần số DNA thuộc vạch xanh. Nhận định sau đây về quá trình tái bản DNA này là sai?

A. Thời gian thế hệ của loại tế bào chứa DNA này là 30 phút.

B. Tổng số mạch polynucleotide chỉ chứa 14N là 378.

C. Số phân tử DNA ở vạch vàng tạo ra sau 1 giờ là 18.

D. Thí nghiệm này chứng minh cơ chế tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bản bảo toàn.

Câu 14. Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?

A. Trùng roi và mối.            

B. Chim sáo và trâu rừng.

C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.             

D. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

Câu 15. ............................................

............................................

............................................

Câu 18. Hình 6 dưới đây thể hiện mối quan hệ tiến hóa giữa các loài bò sát khác nhau. Các nhánh và điểm phân nhánh cho thấy mức độ tiến hóa và tổ tiên chung của các loài này. Hai loài có quan hệ tiến hóa gần nhất là

Tech12h

Hình 6

A. rắn và thằn lằn thủy tinh.           

B. thằn lằn giám sát và kỳ nhông.

C. thằn lằn giám sát và thạch sùng.        

D. thằn lằn thủy tinh và rắn.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Ốc Bươu vàng (Pomacea canalicaluta) là loài ngoại lai xâm hại có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập tới Đài Loan và phát triển mạnh ra khắp Đông Nam Á. Hình 7 thể hiện sự biến động mức độ. Hình 7A thể hiện biến động mức độ che phủ của một số loài điển hình và hàm lượng dinh dưỡng trong nước ở ruộng nước ngọt trước và sau khi có mặt ốc bươu vàng (vào ngày 0). Hình 7B thể hiện mối quan hệ giữa mức độ đa dạng loài trong quần xã với số lượng ốc bươu vàng.

Tech12h

Hình 7

Dựa vào các dữ kiện trong hình trên, hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a) Ốc bươu vàng là loài ưu thế trong quần xã ruộng nước ngọt.

b) Sau khi có mặt ốc bươu vàng, sinh khối của thực vật phù du sẽ giảm xuống.

c) Nguồn dinh dưỡng của ốc bươu vàng chủ yếu đến từ bèo và tảo.

d) Ốc bươu vàng gây nhiều thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp cũng như môi trường sinh thái bản địa.

Câu 2. ............................................

............................................

............................................

Câu 3. Hình bên dưới mô tả vòng tuần hoàn phổi và vòng tuần hoàn hệ thống ở người.

Tech12h

Hình 9

a) Máu trong động mạch giàu O2, máu trong tĩnh mạch giàu CO2.

b) Chức năng của các van tim trong hệ tuần hoàn là điều hòa nhịp tim.

c) Đường đi của máu từ tâm thất trái đi ra là động mạch chủ.

d) Hệ tuần hoàn có nhiệm vụ chính là vận chuyển máu chứa oxy, chất dinh dưỡng đến các mô và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.

Câu 4. Khi cho hai dòng thuần chủng cùng loài là cây hoa đỏ và cây hoa trắng giao phấn với nhau, thu được thế hệ F1 với 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được thế hệ F2 gồm 368 cây hoa trắng và 272 cây hoa đỏ.

a) Cây hoa đỏ có số kiểu gen nhiều hơn cây hoa trắng.

b) Tính trạng màu hoa do hai gen quy định.

c) Có tối đa 27 kiểu gen trong quần thể.

d) Cây bố hoặc mẹ thiếu một trong hai gen trội về tính trạng này.

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 5 triệu kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hóa được 0,4% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác được 50% năng lượng tích lũy trong tảo, còn cá ăn giáp xác khai thác được 0,5% năng lượng của giáp xác. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của cá so với tảo silic là bao nhiêu?

(Đáp án: 0,25)

Câu 2. Sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái như hình 10. Hãy cho biết giáp xác nhỏ tham gia vào bao nhiêu chuỗi thức

Tech12h

Hình 10

(Đáp án: 4)

Câu 3. Loài A có bộ NST 2n = 30, loài B có bộ NST 2n =26, loài C có bộ NST 2n = 24. Loài E là kết quả của lai xa và đa bội hóa giữa loài A và loài B. Loài F là kết quả của lai xa và đa bội giữa loài C và loài E. Theo lí thuyết, số NST trong tế bào của loài F là bao nhiêu? 

(Đáp án: 80)

Câu 4. Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp NST tương đồng, trên mỗi NST xét 1 gene có hai allele, tất cả các cặp gene đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả một giai đoạn của 1 tế bào của cơ thể đang thực hiện quá trình giảm phân. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến. Số lượng NST trong tế bào lưỡng bội tham gia giảm phân là bao nhiêu ?            

Tech12h

Hình 11

(Đáp án: 8)

Câu 5. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Sinh học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay