Đề thi thử Sinh học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên (2)

Đề thi thử tham khảo môn sinh học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên (2) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Sinh học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TỈNH THÁI NGUYÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2025 (LẦN 2)

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:……………………….Số báo danh……………Mã đề thi 0401

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1: Sợi nhiễm sắc 10 nm được hình thành từ đơn vị cơ bản nào? 

A. Ribosome. 

B. DNA. 

C. Nucleosome. 

D. Protein. 

Câu 2: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gene lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gene lặn nằm trên NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Xác suất để đứa con đầu lòng không bị bệnh nào trong hai bệnh nói trên là bao nhiêu? 

A. Tech12h.

B. Tech12h.

C.Tech12h.

D. Tech12h.

Câu 3: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lý, điều nào sau đây không đúng? 

A. Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa. 

B. Sự hình thành loài mới cần có sự cách li của các chướng ngại địa lý. 

C. Trong cùng một khu vực địa lý, từ một loài ban đầu có thể hình thành nên nhiều loài mới. 

D. Điều kiện địa lý là nhân tố chọn lọc các kiểu gene thích nghi. 

Câu 4: Cho bảng năng suất lúa của giống A được trồng ở 3 loại đất khác nhau. 

Môi trường

Năng suất (tạ/ha)

Đất phù sa

60

Đất phèn

40

Đất mặn

35

Bảng bên thể hiện nội dung nào dưới đây? 

A. Ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình. 

B. Tính trạng chất lượng của giống lúa. 

C. Ảnh hưởng của kiểu gene đến kiểu hình. 

D. Ảnh hưởng của kiểu gene đến môi trường. 

Câu 5: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ 

A. hội sinh. 

B. hỗ trợ cùng loài. 

C. hợp tác. 

D. cạnh tranh cùng loài. 

Câu 6: Giao phối cận huyết trong quần thể thường 

A. không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể. 

B. làm tăng đa dạng di truyền của quần thể. 

C. làm tăng tỉ lệ kiểu gene dị hợp tử. 

D. làm tăng tỉ lệ kiểu gene đồng hợp tử. 

Câu 7: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn bao nhiêu hành động sau đây? 

(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép. 

(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng. 

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã. 

(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã. 

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác, ... 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 8: Trong tương tác gián tiếp, nếu một gene bị đột biến mất chức năng, kết quả thường là 

A. không tạo được sản phẩm cuối cùng. 

B. tính trạng trội. 

C. tính trạng bình thường. 

D. sản phẩm trung gian tích lũy. 

Câu 9: Vi khuẩn Rhizobium và cây họ Đậu tạo nên các nốt sần ở rễ, trong đó vi khuẩn cung cấp nguồn nitrogencho thực vật còn thực vật cung cấp nguồn carbon hữu cơ và chất vô cơ cho vi khuẩn. Đây là ví dụ về mối quan hệ 

A. hội sinh. 

B. kí sinh. 

C. hợp tác. 

D. cộng sinh. 

Câu 10: Quan sát hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

Tech12h

I. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy thân và hoa đã tạo nên giống súp lơ xanh. 

II. Chọn lọc tự nhiên từ các bộ phận khác nhau của cây cải dại là cơ chế hình thành các giống cây trên. 

III. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy cụm hoa đã tạo nên giống súp lơ trắng. 

IV. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy chồi ngọn đã tạo nên giống bắp cải. 

A. 4. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 2. 

Câu 11: Quan sát hình bên, cho biết khoảng thời gian làm việc và thời gian tập thể dục hiệu quả nhất trong ngày là 

Tech12h

A. từ 7h30 đến 10h00 và 17h00. 

B.từ 10h00 đến 17h00 và 17h00. 

D. từ 7h30 đến 12h00 và 19h00. 

C. từ 14h30 đến 17h00 và 19h00. 

Câu 12: Ở một loài thú, cho biết mỗi cặp gene quy định một cặp tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Tech12h, thu được F1 có kiểu hình trội về 3 cặp tính trạng chiếm 42%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gene ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

I. Ở F1 có 40 loại kiểu gene. 

II. Ở Fı, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 23,5%. 

III. Ở F1 có 12 kiểu gene quy định kiểu hình A-bbD-. 

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất để thu được cá thể dị hợp về cả 3 cặp gene là Tech12h

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D.2. 

Câu 13: Một thí nghiệm sử dụng 2 chậu cây cùng loại có độ tuổi và kích cỡ bằng nhau được bố trí như sau: Chậu A ngắt bỏ hết lá, chậu B giữ nguyên lá. Cả hai chậu đều chụp túi nylon kín, trong suốt và để ngoài ánh sáng tự nhiên. Sau khoảng 1 giờ quan sát thành túi nylon ở hai chậu. Thí nghiệm trên chứng minh về 

A. hô hấp ở thực vật. 

B. vận chuyển các chất trong thân. 

C. sự thoát hơi nước ở lá. 

D. sự hấp thu nước. 

Câu 14: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất? 

A. Bằng chứng hóa thạch. 

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh. 

B. Bằng chứng sinh học phân tử. 

D. Bằng chứng tế bào học. 

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

Câu 18: Sản phẩm của quá trình quang hợp là 

A. chất hữu cơ và khí hydrogen. 

B. chất hữu cơ và khí oxygen. 

C. nước và khí oxygen. 

D. nước và khí carbon dioxide. 

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 19: Một bạn học sinh khi thực hiện thí nghiệm đo huyết áp và nhịp tim ở các thời điểm khác nhau thì cho kết quả như sau: 

 

Nhịp tim

(nhịp/phút)

Huyết áp tối đa

(mmHg)

Huyết áp tối thiểu (mmHg)

Trước khi chạy nhanh tại chỗ

75

118

78

Ngay sau khi chạy nhanh

90

125

83

Sau khi nghỉ chạy 5 phút

80

119

79

 a) Huyết áp tâm thu ở tất cả người bình thường đều duy trì ở chỉ số 110 - 120 mmHg, nếu cao hoặc thấp hơn đều là dấu hiệu của trạng thái bệnh lí.

b) Khi chạy nhanh, tim phải đập nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu năng lượng cho các tế bào. 

c) Nhịp tim ngay sau khi chạy nhanh tăng lên do nồng độ khí CO2 và O2 trong tế bào tăng lên quá cao nên cần thải ra phía ngoài. 

d) Huyết áp tâm trương ở trạng thái bình thường là 75 mmHg. 

Câu 20: Các hình bên mô tả 6 giai đoạn phát triển và biến đổi của một khu rừng theo thời gian 

Tech12h

a) Nếu muốn hệ sinh thái phục hồi nhanh hơn sau cháy rừng, con người có thể thực hiện biện pháp phun thuốc diệt cỏ để tiêu diệt các loài mọc lại. 

b) Quá trình biến đổi trên được gọi là diễn thế nguyên sinh. 

c) Các biện pháp đề xuất để hạn chế nguy cơ cháy rừng có thể là: tăng cường trồng rừng và bảo vệ cây non, hạn chế đốt rừng làm nương rẫy, tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến cộng đồng. 

d) Giai đoạn cho thấy hệ sinh thái đã đạt trạng thái ổn định nhất là hình F. 

Câu 21: Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể cá rô được mô tả bằng đồ thị 

bên: 

Tech12h

a) Từ đồ thị cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường bị giới hạn. 

b) Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. 

c) Tốc độ tăng trưởng của quần thế cá rô tăng dần và đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa. 

d) Quần thể có số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần thể sinh vật. 

Câu 22: ............................................

............................................

............................................

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời

Câu 23: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? 

(1) Thực vật hạt kín phát sinh ở kỉ Carboniferous của Đại Trung sinh. 

(2) Chim và thú phát sinh ở kỉ Tam điệp của Đại Tân sinh. 

(3) Các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam của Đại Tân sinh. 

(4) Thực vật hạt trần ngự trị ở kỉ Jurassic của Đại Trung sinh. 

(Đáp án: 2)

Câu 24: Để sản xuất insulin trên quy mô công nghiệp người ta chuyển gene mã hóa insulin ở người vào vi khuẩn E.coli bằng cách phiên mã ngược mRNA của gene người thành DNA rồi mới tạo DNA tái tổ hợp và chuyển vào E.coli. Giải thích nào sau đây đúng về cơ sở khoa học của việc làm trên? (Sắp xếp các giải thích đúng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ) 

(1) DNA của người tồn tại trong nhân nên không thể hoạt động được trong tế bào vi khuẩn. 

(2) Gene của người không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn. 

(3) Đoạn DNA của người là đoạn gene phân mảnh, còn vi khuẩn có hệ gene không phân mảnh. 

(4) Sẽ không tạo ra được sản phẩm như mong muốn vì cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của E.coli không phù hợp với hệ gene người. 

(Đáp án: 43)

Câu 25: Một gene (A) ở sinh vật nhân sơ, sau khi đột biến điểm tạo ra allele A1 có chiều dài bằng với gene A. Allele A1 có thể tăng lên tối đa bao nhiêu liên kết hydrogen so với gene A? 

Câu 26: ............................................

............................................

............................................

Câu 28: Một quần xã nhân tạo chỉ có 6 loài sinh vật. Khi thống kê số lượng cá thể của từng loài trong quần xã người ta thu được bảng sau: 

Loài

A

B

C

D

E

F

Số lượng cá thể mỗi loài

350

254

650

640

2126

900

 Độ phong phú của loài ưu thế gấp bao nhiêu lần giá trị trung bình độ phong phú của tất cả các loài trong quần xã? (tính làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số) 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Sinh học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay