Đề thi thử Sinh học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
Đề thi thử tham khảo môn sinh học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Ninh Bình sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Sinh học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------------- | ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ và tên:………………………………………….Số báo danh:……….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzyme
A. DNA girase.
B. DNA polymerase.
C. helicase.
D. DNA ligase.
Câu 2: Vùng kết thúc của gene là vùng
A. mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã.
B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
C. quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong phân tử protein.
D. mang thông tin mã hóa các amino acid.
Câu 3: Hình bên mô tả cấu trúc của một loại nucleic acid.
Loại phân tử này có chức năng
A. dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
B. vận chuyển các amino acid đến ribosome để dịch mã.
C. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên ribosome.
D. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 4: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 5' AUG 3'
B. 5' UAA 3'
C. 5' ACG 3'
D. 5' GGA 3'
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid.
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid.
Câu 6: Theo mô hình điều hoà biểu hiện gene ở E.coli thì chức năng của vùng operator (O) trong Operon lac là
A. vị trí tương tác với protein ức chế
B. vị trí tương tác với enzyme RNA polymerase.
C. vị trí tương tác với enzyme DNA polymerase.
D. nơi tổng hợp nên protein ức chế.
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây làm cho gene ban đầu ít hơn gene đột biến 2 liên kết hydrogen?
A. Mất 1 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C.
C. Thay thế 1 cặp G-C bằng 1 cặp A-T
D. Thêm 1 cặp A-T.
Câu 8: Trong công nghệ gene, các enzyme được sử dụng trong bước tạo DNA tái tổ hợp là
A. enzyme restrictase và enzyme DNA-polymerase.
B. enzyme ligase và enzyme DNA-polymerase.
C. enzyme restrictase và enzyme ligase.
D. enzyme DNA-polymerase và enzyme RNA-polymerase.
Câu 9: Cơ sở của việc nghiền mẫu vật trong cối sứ hoặc xay thật kĩ khi làm thực hành tách chiết DNA nhằm mục đích
A. tách DNA ra khỏi dung dịch.
B. phá vỡ cấu trúc DNA.
C. phá vỡ tế bào và nhân tế bào.
D. biến tính protein liên kết với DNA.
Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chromatid có đường kính
A. 30 nm.
B. 300 nm.
C. 700 nm.
D. 1400 nm.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây về nhiễm sắc thể là không đúng?
A. Nhiễm sắc thể là cấu trúc nằm trong nhân tế bào sinh vật nhân thực.
B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ DNA và protein.
C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo từ RNA và protein.
D. Nhiễm sắc thể có kích thước chiều ngang lớn nhất ở kì giữa của nguyên phân.
Câu 12: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gene Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 75%.
D. 25%.
Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là
A. RNA polymerase.
B. DNA polymerase.
C. DNA ligase.
D. Ribosome.
Câu 14: Cho một đoạn mạch khuôn của phần tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: 3’ .... AGCTTAGCA… 5’. Phân tử mRNA được tạo ra từ đoạn mạch khuôn trên có trình tự là
A. 3'...AGCUUAGCA...5'
B. 5’…UCGAAUCGU…3'
C. 3'....ACGTTAGCA...5'
D. 5'....TCGAATCGT...3'
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
Câu 18: Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gene và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gene và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gene và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gene và 4 loại kiểu hình.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI
Câu 1: Khi nghiên cứu DNA của 4 chủng vi khuẩn thu được bảng sau:
Chủng | Số lượng nitrogenous base (đơn vị: nucleotide) | |||
A | T | G | C | |
I | 600 | 600 | 900 | 900 |
II | 900 | 900 | 600 | 600 |
III | 500 | 500 | 700 | 700 |
IV | 700 | 700 | 800 | 800 |
Dựa vào thông tin của bảng trên. Các nhận xét dưới đây là đúng hay sai?
a) Tổng số nucleotide của chủng I nhiều hơn chủng II.
b) Chủng I và chủng IV có chiều dài phân tử bằng nhau.
c) Phân tử DNA của chủng II cósố liên kết hydrogen ít hơn phân tử DNA của chủng IV.
d) Phân tử DNA của chủng IV có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Câu 2: Hình dưới đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến gene. Các nhận định sau đây về hình này là đúng hay sai?
a) Gene H5 là gene không bị đột biến.
b) Gene H5 có mạch X7 chính là mạch X2 của gene H1.
c) Do base hiếm (G*) nên qua 3 lần nhân đôi mới phát sinh 1 gene đột biến thay thế G-C bằng A-T.
d) Từ 2 gene ban đầu có G* qua 4 lần nhân đôi sẽ phát sinh 32 gene, trong đó 14 gene đột biến, vị trí nucleotide được thay đổi là G-C thành A-T.
Câu 3:............................................
............................................
............................................
Câu 4: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gene có A, a và B, bị mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các gene phân ly độc lập. Cho các cây (P) dị hợp về hai cặp gene giao phấn với nhau, F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Mỗi phát biểu sau đây về F1 là đúng hay sai?
a) F1 có 9 loại kiểu gene.
b) Tỉ lệ kiểu gene đồng hợp về hai cặp gene luôn là 0,25.
c) Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội ở F1 có thể có 5 loại kiểu gene.
d) Tỉ lệ kiểu gene dị hợp về một cặp gene ở F1 có thể là 75%.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Cho một mạch của gene được dùng làm khuôn tổng hợp phân tử mRNA, mạch này có trình tự các nucleotide như sau:
3'... TAC GCG AAT TGT AAC CGC GTC GGG CCA... 5'
Có bao nhiêu trường hợp thay thế một cặp nucleotide xảy ra ở đoạn gene trên làm xuất hiện bộ ba kết thúc trên phân tử mRNA?
(Đáp án: 4)
Câu 2: Trên một mạch của gene có 150A và 120T. Gene nói trên có 20%G. Số nucleotide loại C là bao nhiêu?
(Đáp án: 180)
Câu 3: Một gene sinh vật nhân sơ thực hiện quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polypeptide đã cần 300 lượt tRNA tham gia vận chuyển các amino acid. Mọi quá trình sinh lý diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phân tử mRNA được tổng hợp từ gene có bao nhiêu codon?
(Đáp án: 301)
Câu 4: Hình dưới đây thể hiện quá trình dịch mã của nhiều ribosome tham gia vào quá trình tổng hợp protein. Biết các ribosome chỉ trượt một lần trên phân tử DNA. Theo lí thuyết, có bao nhiêu chuỗi polypeptide được tạo thành theo sơ đồ này?
Câu 5: ............................................
............................................
............................................
Câu 6: Hình bên mô tả các bước trong quy trình kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp để chuẩn bị cho quá trình sản xuất hormone insulin trên quy mô công nghiệp để chữa bệnh tiểu đường ở người. Ở bước mấy cần dùng enzyme DNA ligase?