Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Dưới đây là giáo án bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH
BÀI 25 – HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Ôn tập, củng cố nhận diện được đặc điểm, các yếu tố của một tam giác (cạnh, góc, đường cao) và nhận biết các loại tam giác (tam giác nhọn, vuông, tù)
Ôn tập, củng cố công thức tính diện tích tam giác, nhận biết và vẽ được đường cao của tam giác.
Vận dụng kiến thức về tính diện tích tam giác vào giải quyết tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
Năng lực tư duy và lập luận toán học
Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết một số tính huống gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV trình chiếu và cho HS hoàn thành trò chơi ppt: Câu 1: Hình tam giác có: A. 3 đỉnh, 4 cạnh B. 3 góc, 2 đỉnh C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc Câu 2: Hình tam giác dưới đây có A. 3 góc nhọn B. 1 góc tù và 2 góc nhọn C. 1 góc vuông và 2 góc nhọn Câu 3: Hình tam giác dưới đây có A. 3 góc nhọn B. 1 góc tù và 2 góc nhọn C. 1 góc vuông và 2 góc nhọn Câu 4: Hình tam giác dưới đây có A. 3 góc nhọn B. 1 góc tù và 2 góc nhọn C. 1 góc vuông và 2 góc nhọn Câu 5: Công thức tính diện tích tam giác là: A. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao B. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2 C. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2 D. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao - GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: Nhắc lại một số lí thuyết liên quan đến hình tam giác và diện tích hình tam giác. b. Cách thức thực hiện: - GV nêu câu hỏi: + HS 1: Em hãy nêu đặc điểm của tam giác đều.
+ HS 2: Em hãy phát biểu công thức tính diện tích tam giác. - GV nhận xét, tuyên dương HS nhớ kiến thức. - GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Ôn tập và củng cố cách viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân và giải quyết một số bài toán thực tế liên quan. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Hãy cho biết đây là tam giác gì và nêu tên các cạnh của tam giác đó. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS 2 câu. - GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV chốt đáp án. Bài tập 2: Nêu tên cạnh đáy và chiều cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây và cho biết đó là tam giác gì? - GV cho HS làm bài cá nhân. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày, mỗi bạn 1 câu. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Tính diện tích tam giác ABC. - GV cho HS làm bài cá nhân. - GV thu vở chấm 3 HS bất kì và gọi 2 HS lên bảng, mỗi bạn một phần. - Cả lớp chú ý lắng nghe, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 4: Diện tích của tam giác vuông dưới đây là: …………….. |
- HS chú ý lắng nghe, quan sát và thực hiện yêu cầu của GV.
Đáp án: Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B
- HS trả lời: + HS 1: Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau bằng 60o + HS 2: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Đáp án bài 1: Hình 1: Tam giác ABC nhọn: có 3 cạnh AB, BC, CA Hình 2: Tam giác vuông tại B: có 2 cạnh góc vuông là AB và BC và cạnh thứ ba là AC Hình 3: Tam giác tù: có 3 cạnh DF, DE, EF Hình 4: Tam giác đều: có 3 góc bằng nhau và 3 cạnh là AB, BC, AC - HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
Đáp án bài 2: Tam giác vuông ABC: có cạnh đáy BC, chiều cao AB Tam giác tù MPN: Chiều cao PK, đáy MN Chiều cao NH, đáy MP Chiều cao MI, đáy NP Tam giác tù DEF: có chiều cao PG, đáy EF - HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 3: Bài giải Diện tích tam giác ABC là: Đáp số: 9 cm2 - HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
Đáp án bài 4: …………….. |
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây