Giáo án Khoa học 4 cánh diều Bài 22: Chuỗi thức ăn

Giáo án Bài 22: Chuỗi thức ăn sách Khoa học 4 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Khoa học 4 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem video về mẫu Giáo án Khoa học 4 cánh diều Bài 22: Chuỗi thức ăn

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án khoa học 4 cánh diều đủ cả năm

 Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 22: CHUỖI THỨC ĂN

(2 tiết)

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Trình bày được mối liên hệ giữa các sinh vật trong tự nhiên thông qua chuỗi thức ăn.
  • Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn.
  • Sử dụng được sơ đồ đơn giản để mô tả sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác trong tự nhiên.
  • Quan sát sinh vật qua tranh ảnh và ở môi trường xung quanh để phát hiện ra sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác, từ đó tạo thành các chuỗi thức ăn trong tự nhiên và vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn đó.
  • Viết được chuỗi thức ăn với các sinh vật có ở môi trường xung quanh.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào các trò chơi, hoạt động khám phá kiến thức.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Trình bày được mối liên hệ giữa các sinh vật trong tự nhiên thông qua chuỗi thức ăn.
  • Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn.
  • Sử dụng được sơ đồ đơn giản để mô tả sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác trong tự nhiên.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
  2. 1. Đối với giáo viên
  • Giáo án.
  • Máy tính, máy chiếu.
  • Giấy A4, các tranh ảnh liên quan đến bài học.
  1. Đối với học sinh
  • SGK, VBT.
  • Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. PHÂN BỐ THỜI LƯỢNG:

  • Tiết 1: Khởi động đến hết hoạt động 2.
  • Tiết 2: Hoạt động 3.
  1. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1 – TỪ MỞ ĐẦU ĐẾN HẾT HOẠT ĐỘNG 2

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”: Kể

tên thức ăn của một số động vật như cá, ếch, rắn, chim, bò, hổ.

- GV mời HS trả lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài học mới: Để biết câu trả lời của các bạn là đúng hay sai cũng như biết được mối quan hệ của các loài vật trong tự nhiên, chúng ta cùng đi vào bài học hôm nay: Bài 22 – Chuỗi thức ăn.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên

a. Mục tiêu: Nhận biết được trong tự nhiên sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác.

b. Cách thức thực hiện:

- GV yêu cầu HS đọc nội dung trong kí hiệu con ong trang 91 SGK.

- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 ở trang 91 SGK.

- GV nêu câu hỏi:

+ Hình 1 vẽ quang cảnh gì?

+ Nêu tên các sinh vật có trong hình. Nêu mối liên hệ thức ăn giữa các sinh vật đó.

- GV mời đại diện 2 – 3 HS trả lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, tuyên dương HS trả lời đúng.

- GV chia lớp thành các nhóm 4.

- GV yêu cầu HS quan sát hình 2, 3.

- GV yêu cầu HS dựa vào câu trả lời của hình 1, nhóm trường và các bạn đưa ra câu hỏi và câu trả lời để quan sát, tìm hiểu mối quan hệ thức ăn của các sinh vật ở hình 2, 3.

- GV mời đại diện 2 – 3 nhóm xung phong trả lời. Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, bổ sung (nếu cần).

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

- GV yêu cầu HS nêu ví dụ khác về mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên.

- GV mời đại diện 2 – 3 HS xung phong trả lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

 

 

 

- GV nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời đúng.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 2: Sơ đồ hóa mối quan hệ thức ăn

giữa các sinh vật trong tự nhiên

a. Mục tiêu: Sử dụng được sơ đồ đơn giản để mô tả sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác trong tự nhiên.

b. Cách thức thực hiện:

- GV chia lớp thành các nhóm đôi.

- GV yêu cầu HS quan sát các hình 4, 5 trang 92, 93 SGK.

- GV yêu cầu từng HS chỉ và nói về chuỗi thức ăn trong hai hình đó.

- GV mời đại diện 2 – 3 nhóm xung phong chia sẻ kết quả. Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

 

 

 

- GV nhận xét, chốt lại kiến thức: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật hình thành chuỗi thức ăn.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác trong tự nhiên.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS làm bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Mỗi sinh vật trong chuỗi thức ăn được gọi là

A. Mắt xích.                    B. Thực vật.

C. Động vật.                    D. Vi sinh vật.

Câu 2: "Chuột → mèo". Mũi tên có ý nghĩa gì?

A. Mũi tên chỉ về con nào thì con đó sẽ ăn mắt xích trước nó

B. Mũi tên chỉ về con nào thì con đó sẽ bị ăn bởi mắt xích trước nó

C. Để đánh dấu lần lượt

D. Mũi tên chỉ khối lượng của chuột lớn hơn khối lượng của mèo

Câu 3: Thỏ không thể là thức ăn của

A. Hổ                           B. Con người

C. Báo                          D. Cà rốt

Cho hình vẽ sau

Câu 4: Chuỗi thức ăn trong hình có bao nhiêu mắt xích?

A. 2            B. 3           C. 4             D. 5

Câu 5: Các mắt xích trong chuỗi thức ăn trong hình là

A. Cà rốt, thỏ

B. Cà rốt, thỏ, cáo

C. Cà rốt, thỏ, cáo, sư tử

D. Cà rốt, thỏ, cáo, sư tử, đại bàng

- GV mời HS trả lời, cả lớp nhận xét.

 

 

 

- GV nhận xét, chốt đáp án, tuyên dương các HS trả lời tốt.

* CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của tiết học.

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Đọc và chuẩn bị trước tiết sau.

 

 

 

 

- HS lắng nghe GV nêu yêu cầu.

 

 

- HS trả lời: Thức ăn của một số động vật như cá, ếch, rắn, chim, bò, hổ:

+ Cá: Cám, cỏ…

+ Chim: Sâu, côn trùng, cám…

+ Rắn: ếch, nhái, chuột,…

+ Bò: Cỏ, cây chuối, cám…

+ Hổ: Thịt các loài động vật…

+Ếch: cá, tôm, tép...

- HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc bài.

 

- HS quan sát hình.

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.

 

 

 

- HS trả lời:

+ Hình 1 vẽ một góc vườn.

+ Các sinh vật: cây cà chua, sâu, chim, con người. Trong đó, lá cà chua là thức ăn của sâu, sâu là thức ăn của chim, quả cà chua là thức ăn của con người.

- HS lắng nghe, chữa bài.

- HS chia thành các nhóm.

- HS quan sát hình.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe yêu cầu của GV.

 

 

 

- HS trả lời:

+ Hình 2: Vẽ luống rau bắp cải. Các sinh vật: rau bắp cải, chuột, rắn. Trong đó, rau bắp cải là thức ăn của chuột, chuột là thức ăn của rắn.

+ Hình 3: Vẽ một góc hồ. Các sinh vật: lá sen, ốc, rùa. Trong đó, lá sen là thức ăn của ốc, ốc là thức ăn của rùa.

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

- HS lắng nghe yêu cầu của GV.

 

- HS trả lời:

+ Cỏ là thức ăn của bò, bò là thức ăn của con sư tử. 

+ Lá lúa là thức ăn của cào cào, cào cào là thức ăn của ếch, ếch là thức ăn của rắn.

- HS lắng nghe, ghi bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chia thành các nhóm.

- HS quan sát hình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe yêu cầu của GV.

 

- HS trả lời:

+ Hình 4: Cây lúa là thức ăn của chuột, chuột là thức ăn của cú.

+ Hình 5: Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, cáo là thức ăn của đại bàng.

- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chọn đáp án:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

A

D

B

C

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

 

- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

 

 

 

 

- HS chú ý, thực hiện theo yêu cầu của GV.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Khi đặt: 

  • Giáo án word: nhận luôn giáo án kì 1 + 1/2 kì 2
  • Giáo án Powerpoint: Nhận luôn giáo án kì I + 1/2 kì II
  • Phần còn lại sẽ được cập nhật liên tục đến 30/01 là có đủ cả năm

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 200k/học kì - 250k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 250k/học kì - 300k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 400k/học kì - 450k/cả năm

=> Nếu đặt trọn 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, HĐTN, Đạo Đức, Địa lý & lịch sử thì phí là:

  • 1400k/học kì - 1600k/cả năm

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án khoa học 4 cánh diều đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 1. CHẤT

GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG

GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 3. THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 4. NẤM

GIÁO ÁN WORD KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 5. CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

II. GIÁO ÁN POWERPOINT KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 1. CHẤT

GIÁO ÁN POWERPOINT KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG

GIÁO ÁN POWERPOINT KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 3. THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

GIÁO ÁN POWERPOINT KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 4. NẤM

Chat hỗ trợ
Chat ngay