Giáo án powerpoint công nghệ 7 kì 2 cánh diều
Giáo án powerpoint hay còn gọi là giáo án điện tử, bài giảng điện tử, giáo án trình chiếu. Dưới đây là bộ giáo án powerpoint công nghệ 7 kì 2 sách cánh diều. Giáo án được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập cho học sinh. Với tài liệu này, hi vọng việc dạy môn công nghệ 7 cánh diều của thầy cô sẽ nhẹ nhàng hơn
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Xem video về mẫu Giáo án powerpoint công nghệ 7 kì 2 cánh diều
Phần trình bày nội dung giáo án
I. GIÁO ÁN WORD CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU KÌ 2
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 9. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
Học xong bài này, HS sẽ:
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến.
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phi cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.
- Năng lực:
- Năng lực chung:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích tranh, hình ảnh, sơ đồ để lấy thông tin trả lời các câu hỏi.
- Tự nghiên cứu, thu thập thông tin, dữ liệu.
- Hợp tác theo nhóm để giải quyết nhiệm vụ trong bài học.
- HS có khả năng vận dụng kiến thức trong chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi trong gia đình.
- Năng lực riêng:
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến.
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.
- Phẩm chất:
- Có ý thức lao động chăn chỉ, chịu khó trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Giúp đỡ, chia sẻ với bạn bè khi hợp tác thảo luận.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đối với giáo viên
- SGK, Giáo án.
- Tranh ảnh, video liên quan đến nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh
- SGK, SBT.
- Đọc trước bài học trong SGK.
- Tìm kiếm và đọc trước tài liệu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
- HS biết được một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Nội dung: GV chiếu hình ảnh, đặt câu hỏi mở đầu, HS trả lời.
- Sản phẩm học tập: HS quan sát hình ảnh, đưa ra câu trả lời.
- Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình ảnh:
- GV đặt câu hỏi: Gia dình em đã hoặc đang chăn nuôi loại vật nuôi nào? Hãy kể một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát từng ảnh, nội dung từng ảnh, suy nghĩ đưa ra trả lời câu hỏi của GV
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện một số HS đứng dậy trình bày chia sẻ câu trả lời của bản thân.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV dẫn dắt vào nội dung bài học: Vậy em có biết thế nào là nuôi dưỡng và chăm sóc? Những công việc em vừa kể trên, công việc nào thuộc nuôi dưỡng và công việc nào thuộc chăm sóc? Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trình bày được các vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Nội dung: GV cho HS tiếp cận thông tin, sử dụng phương pháp hỏi – đáp, hình thành kiến thức.
- Sản phẩm học tập: HS nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chiếu Hình 9.1, đặt câu hỏi cho HS: 1. Em hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào với các cụm từ gợi ý sau: (a) khả năng sinh sản (b) sức đề kháng (c) nhiều (d) sản phẩm (e) chất lượng đàn con tốt (g) khỏe mạnh. 2. Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc SGK, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời Gợi ý: 1 – (g) khỏe mạnh 2 – (b) sức đề kháng 3 – (d) sản phẩm 4 – (a) khả năng sinh sản 5 – (c) nhiều 6 – (e) chất lượng đàn con tốt. - GV hướng dẫn, quan sát quá trình học tập của HS. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời 1 HS trả lời - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. | 1. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật. - Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao. - Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt. => Kết luận: Nuôi dưỡng và chăm sóc có ý nghĩa quan trọng để nâng cao năng suất và chất lượng vật nuôi. |
II. GIÁO ÁN POWERPOINT CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU KÌ 2
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Gia dình em đã hoặc đang chăn nuôi loại vật nuôi nào? Hãy kể một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đó.
BÀI 9: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
NỘI DUNG BÀI HỌC
- VAI TRÒ CỦA NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Yêu cầu
Em hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống với các cụm từ gợi ý sau:
(a) khả năng sinh sản
(b) sức đề kháng
(c) nhiều
(d) sản phẩm
(e) chất lượng đàn con tốt
(g) khỏe mạnh.
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI
Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật
Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao
Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
- NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
2.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
- Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì?
- Em hãy lựa chọn những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp cho gia súc, gia cầm non trong Bảng 9.1.
Công việc | Gia súc | Gia cầm | |
Nuôi dưỡng | Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau đẻ) | X |
|
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng | X | X | |
Chăm sóc | Giữa ấm cơ thể | X | X |
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. | X | X | |
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh | X | X |
Vật nuôi non có những đặc điểm sinh lí cơ thể như sau:
chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
cường độ sinh trưởng lớn
khả năng miễn dịch yếu
thường bị thiếu máu
Em hãy nêu tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ở hình bên và cho biết lợi ích của các công việc đó.
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng
Vệ sinh chuồng nuôi
Tiêm vaccine phòng bệnh
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng
Cho vật nuôi bú sữa đầu
Giữa ấm cơ thể
- Giúp vật nuôi non khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và phát triển tốt, cho năng suất cao.
2.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi giống đực
Em hãy nêu lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống trong Hình 9.
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống
Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng
2.3. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
Giai đoạn hậu bị
Giai đoạn mang thai
Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Yêu cầu:
Mỗi giai đoạn đều có yêu cầu và kĩ thuật chăn nuôi riêng, hãy tìm hiểu về những yêu cầu và công việc nuôi dưỡng chăm sóc đó.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
Giai đoạn | Yêu cầu | Công việc |
Hậu vị | Vật nuôi không quá béo, không quá gầy | - Cho ăn vừa đủ - Cho vận động thường xuyên |
Mang thai | Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa, con sinh ra khỏe mạnh. | - Cho ăn đủ lượng thức ăn và chất dinh dưỡng. - Thường xuyên tắm chải. - Cho vật nuôi vận động nhẹ nhàng. |
Nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm | - Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản. - Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao. | Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin. |
Yêu cầu
Em hãy lựa chọn những công việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc cái sinh sản thích hợp cho từng giai đoạn trong Bảng 9.2 ?
Công việc | Giai đoạn | ||
Hậu vị | Mang thai | Nuôi con | |
Cho vật nuôi vận động thường xuyên | ? | ? | ? |
Thường xuyên tắm chải | ? | ? | ? |
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy | ? | ? | ? |
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin | ? | ? | ? |
Tiêm phòng | ? | ? | ? |
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt | ? | ? | ? |
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông | ? | ? | ? |
Vận động nhẹ nhàng | ? | ? | ? |
Trả lời
Công việc | Giai đoạn |
| ||
Hậu vị | Mang thai | Nuôi con | ||
Cho vật nuôi vận động thường xuyên | X |
|
| |
Thường xuyên tắm chải | X | X |
| |
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy | X |
|
| |
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
|
| X | |
Tiêm phòng | X | X | X | |
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt | X | X |
| |
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông | X | X | X | |
Vận động nhẹ nhàng | X | X |
| |
- LẬP KẾ HOẠCH, TÍNH TOÁN CHI PHÍ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC GÀ THỊT THẢ VƯỜN
- Hình thức: Khăn trải bàn (chia lớp thành 6 nhóm)
- Yêu cầu: Hãy nêu các bước trong lập kế hoạch cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn.
- Thời gian:
2 phút ghi ý kiến cá nhân ra góc giấy
2 phút thống nhất nhóm.
1 phút trình bày sản phẩm nhóm
Lập kế hoạch chăn nuôi
- Liệt kê cơ sở vật chất, dụng cụ, vật tư cần thiết
- Dự kiến kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc
- Tính toán chi phí
Em hãy đọc nội dung ở mục 3 và trả lời các câu hỏi sau:
- Chuồng nuôi như thế nào là thích hợp cho nuôi gà thịt thả vườn?
- Giống gà nào là thích hợp để nuôi thả vườn?
- Em hãy nêu các công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn.
Chuồng nuôi: Chuồng nuôi thích hợp với gà thịt thả vườn: Thông thoáng tự nhiên, đảm bảo thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông
Giống gà: Giống gà thích hợp nuôi thả vườn là: giống gà lấy thịt có chất lượng tốt và được ưa chuộng như gà ta hoặc gà ta lai
Các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn:
Nuôi dưỡng
+ Thức ăn: ngô, thóc, cám, ...; thức ăn công nghiệp và thức ăn tự nhiên trong vườn.
+ Cho ăn phù hợp từng giai đoạn tuổi
+ Nước uống: sạch, thay nước hàng ngày, cho uống tự do
Chăm sóc
+ Khi gà được một tháng tuổi, thường xuyên thả vườn.
+ Vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống hàng ngày
+ Quan sát phát hiện bất thường để xử lí kịp thời.
+ Tiêm phòng đầy đủ
Hãy đọc bước 3 trong phần lập kế hoạch và hoàn thành việc tính toán chi phí theo Bảng 9.3
- Công thức tính chi phí cho nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn:
Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn
+ Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác.
STT | Vật tư, đầu vào | Số lượng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Con giống | 100 | con | 12000 | 1200000 |
2 | Thức ăn | 550 | kg | 10000 | 5500000 |
3 | Thuốc thú y, vaccine | 100 | con | 5000 | 500000 |
4 | Điện, nước | 4 | tháng | 100000 | 400000 |
5 | Chất độn chuồng | 1 | lứa | 100000 | 100000 |
6 | Chi phí khác | 1 | lứa | 450000 | 450000 |
LUYỆN TẬP
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
Chức năng sinh sản hoàn chỉnh
Chức năng miễn dịch chưa tốt
Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 2. Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
2
3
4
5
Câu 3. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
Nuôi vật nuôi mẹ tốt
Kiểm tra năng suất thường xuyên
Giữ ấm cơ thể
Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản không qua giai đoạn nào sau đây?
Giai đoạn hậu bị
Giai đoạn mang thai
Giai đoạn nuôi con ở gia súc và đẻ trứng ở gia cầm
Vệ sinh chuồng trại
Câu 5. Chăm sóc vật nuôi đực giống cần thực hiện công việc nào sau đây?
Cho vật nuôi vận động
Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Giữ ấm cơ thể
VẬN DỤNG
Hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một vật nuôi ở gia đình em?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoàn thành baì tập được giao
Ôn tập kiến thức đã học bài 9
Đọc trước nội dung bài 10.
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
Từ khóa: Giáo án powerpoint công nghệ 7 cánh diều với cuộc sống, GA trình chiếu công nghệ 7 cánh diều, GA điện tử công nghệ 7 cánh diều, bài giảng điện tử công nghệ 7 cánh diều