Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn . Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 chân trời Chương 6 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO CẢ LỚP!

CHÀO MỪNG CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NÀY

CHƯƠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH

BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

DẠNG 1: Xét xem một số cho trước có là nghiệm của phương trình hay không

Bài 1. Hãy xét xem x = 1 có là nghiệm của mỗi phương trình sau hay không?

a) x2 + x + 1 = x + 2

b) 3(x2 + 1) – 2 = 3x + 1

c) x2 – x + 1 = -x + 3

d) 5x – 3 + 2(x – 1) = 10

a) x2 + x + 1 = x + 2

Thay x = 1 vào phương trình ta được

VT = 12 + 1 + 1 = 3

VP = 1 + 2 = 3

Þ    VT = VP

Þ    x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho

b) 3(x2 + 1) – 2 = 3x + 1

Thay x = 1 vào phương trình ta được

VT = 3(12 + 1) – 2 = 4

VP = 3 . 1 + 1 = 4

Þ    VT = VP

Þ    x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho

c) x2 – x + 1 = -x + 3

Thay x = 1 vào phương trình ta được

VT = 12 – 1 + 1 = 1

VP = -1 + 3 = 2

Þ   VT  VP

Þ    x = 1 không là nghiệm của phương trình đã cho

d) 5x – 3 + 2(x – 1) = 10

Thay x = 1 vào phương trình ta được

VT = 5 . 1 – 3 + 2(1 – 1) = 2

VP = 10

Þ   VT  VP

Þ    x = 1 không là nghiệm của phương trình đã cho

 

Bài 2. Trong các giá trị y = -1; y = 2; y = 0; y = 5 giá trị nào là nghiệm của phương trình (y – 2)2 = y + 4

Ta có thể lập bảng như sau:

Bài 3. Tìm tất cả các giá trị của m để

a) x2 – 3(x + 3) + 2m = 6 – x có nghiệm x = -3

Vì x = -3 là nghiệm của phương trình đã cho nên

(-3)2 – 3(-3 + 3) – 2m = 6 + 3

Þ    9 – 2m = 9

Þ    => 2m = 0 =

Þ    > m = 0

Vậy m = 0 thì phương trình đã cho có nghiệm x = -3

Vì x = -1 là nghiệm của phương trình đã cho nên

(-1)2 – (-1 + 4) + 5m = 12 . (-1)

Þ    -2 + 5m = -12  -2 + 5m = -12

Þ    => m = -2

Vậy m = -2 thì phương trình đã cho có nghiệm x = -1

Bài 4. Cho hai phương trình x2 – 5x + 6 = 0 (1)

và x + (x – 2)(2x + 1) = 2 (2)

a) Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x = 2

b) Chứng minh x = 3 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

a) Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được VT = 22 – 5 . 2 + 6 = 0

Þ    VT = VP

Þ    x = 2 là nghiệm của phương trình (1)

Thay x = 2 vào phương trình (2) ta được VT = 2 + (2 – 2)(2 . 2 + 1) = 2

Þ    VT = VP

Þ    x = 2 là nghiệm của phương trình (2)

Do đó x = 2 là một nghiệm chung của hai phương trình đã cho

b) Thay x = 3 vào phương trình (1) ta được VT = 32 – 5 . 3 + 6 = 0

Þ    VT = VP

Þ    x = 3 là nghiệm của phương trình (1)

Thay x = 3 vào phương trình (2) ta được VT = 3 + (3 – 2)(2 . 3 + 1) = 10

Þ   VT  VP

Þ    x = 3 không là nghiệm của phương trình (2)

Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

DẠNG 2: Giải phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Hãy chỉ ra hệ số a và b tương ứng

a) x + 2 = 0                                                                                  b) x – 2x2 = 1

c)  + 1 = 0                                                                  d) 3y = 0

e) 1 – 3y = 0                                                                 f) 0 . x – 1 = 0

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 chân trời sáng tạo đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay