Giáo án ôn tập Toán 9 bài: Ôn tập đại số- Chương I
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Ôn tập đại số- Chương I. Bài học nằm trong chương trình Toán 9. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BUỔI 7+8: ÔN TẬP ĐẠI SỐ - CHƯƠNG I- MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về:
- Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Các phép toán về phân thức
- Củng cố những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; NL tính toán; Năng lực tư duy: suy luận logic, lập luận và trình bày toán học:
+ Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức và giải các bài toán phụ liên quan.
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- Thái độ cẩn thận, chính xác trong giải toán.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- Tổ chức kiểm tra kiến thức thông qua trò chơi nhằm hệ thống lại kiến thức:
+Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán?
+ Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
+ Phát biểu cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
+ Các cách khử mẫu của biểu thức chứa căn.
+ Nêu lại các bước thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
- a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết: + HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán? + HS2: Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. + HS3: Các cách khử mẫu của biểu thức chứa căn. + HS4. Phát biểu cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. + HS5: Nêu lại các bước thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra. * Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. | 1. Khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai , ta có: Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau , ta có: c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó - Với ta có : - Nếu là các biểu thức : ta có: - Mở rộng : 2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai ta có: . Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số dương, ta có thể lần lượt khai phương số và số , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai ta có: .) Muốn chia của số a không âm cho số dương, ta có thể chia số cho số rồi khai phương kết quả đó Nếu A, B là biểu thức: 3. Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 5. Trục căn thức ở mẫu
|
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức…
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận theo nhóm. GV cho HS chữa bài đối chiếu và nhấn mạnh lại cách giải bài toán chứng minh; so sánh bài toán rút gọn và bài toán chứng mình đẳng thức có gì giống và khác nhau.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài 1. Chứng minh rằng: a) với a b. b) với a b.
Bài 2. Chứng minh đẳng thức: a. + =28 b. = c. + d) + - Bài 3. Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4. Rút gọn biểu thức a) b) Bài 5. Giải phương trình: a) = 1 + b) = 2 c) = d) = 3 e) x + 1 = Bài 6. Tính giá trị biểu thức: A = với a =
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) VT = = = 0 = VP (ĐPCM). b) VT = = = = 0 = VP (ĐPCM) Bài 2. . a. + = 28 Biến đổi vế trái ta có: VT = = = VP (đpcm) b. = C1 : Bình phương 2 vế . C2 : Biến đổi vế trái ta có: VT = = = = (đpcm) c. + C1 : Bình phương 2 vế . C2 : Biến đổi vế trái ta có: VT = + = = + = + = = = VP (đpcm) d) + - Biến đổi vế trái ta có: VT = = = = = = VP(đpcm) Bài 3. Thực hiện phép tính. a) = = b) = = Bài 4. Rút gọn biểu thức = = = = - Bài 5. Giải phương trình: a) = 1 + (ĐK: x - ) ó ( )2 = (1 + )2 ó 2x + 3 = 1 + 2 + 2 ó 2x + 3 = 3 + 2 ó 2x = 2 ó x = b) = 2 (ĐK: x 1) ó ( )2 = 22 ó x – 1 = 4 ó x = 5 (TMĐK) Vậy nghiệm của phương trình là: x = 5 c) = (ĐK: 4x 0 ó x 0) ó ( )2 = ( )2 ó 4 x = x + 9 ó 3x = 9ó x = 3 (tm) Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 d) = 3 ó = 3ó = 3 ó ó ó Vậy nghiệm của phương trình là: e) x + 1 = (ĐK: x + 1 0 ó x - 1) ó = x + 1 ó ó óx = (TM ĐK) Vậy nghiệm của phương trình là: x = Bài 6. Ta có: a = => a = 3 + 5 = 8 A = = Thay a =8 vào A ta được: A = = 4 |
*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài cá nhân, trình bày vở, GV phân công trình bày bảng và chữa bài
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 Bài 1: Cho biểu thức:
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn P c. Tìm x để P > 0 Bài 2. Cho biểu thức: A = a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn A. c) Tìm giá trị của x để A = 0. Bài 3. Cho biểu thức A = 1) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4. 3) Tìm tất cả các giá trị của x để A <1. Bài 4. Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm a, b để A= - 4. Bài 5. Cho A = a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa b) Rút gọn A, tìm giá trị lớn nhất của A c) Tính A khi x = 27 - 6 Bài 6. Cho P = + - a. Rút gọn P. b. Chứng minh: P < với x 0 và x 1.
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) ĐK: b)
c) Để P > 0 thì Bài 2. a) Điều kiện xác định của A: b) Rút gọn A: A = = = = = 9 - a c) A = 0 9 - a = 0 a = 9.
1. Đkxđ: x≥ 0, x ≠ 1 2. Với x = 9/4 => A = . 3. Với A<1 => Û x<1. Vậy để A < 1 thì 0 ≤ x < 1 Bài 4. b) Vì A = - 4 nên Vậy với a > 0, a b, b=4 thì A= - 4 Bài 5. a) A có nghĩa <=> <=> ( vì: - 3 = 0 <=> = 3 <=> x - 8 = 9 <=> x = 17 b) A = = = = Vì: Nên A = -3 Vậy AMax = - 3 <=> x = 8 c) Khi x = 27 - 6 thì: A = = = = = -( - 3) -3 = - (Vì : > 3) Bài 6. a. Điều kiện: x 0 và x 1. P = ... + - =…= = b. Với x 0 và x 1. Ta có: P < < 3 < x + + 1; ( vì x + + 1 > 0 ) x - 2 + 1 > 0 ( - 1)2 > 0. ( Đúng vì x 0 và x 1)
|
*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh
PHIẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phép tính có kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Rút gọn biểu thức có kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Giá trị của dể là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng: A. 4. B. 3 C. 2 D. 1. Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Thu gọn biểu thức ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Kết quả rút gọn của biểu thức là: A. B. . C. D. . Câu 9. Cho biểu thức . Tính giá trị của tại . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho biểu thứo . Với giá trị nào của thì A. . B. . C. D. . Câu 11. Giá trị thoả mãn biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho biểu thức . Tìm giá trị tự nhiên để là số tự nhiên? A. . B. 4. C. D. . GỢI Ý ĐÁP ÁN
|
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu