Giáo án ôn tập Toán 9 bài: Phương trình bậc hai một ẩn
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Hàm số - Giá trị của hàm số. ứng dụng tỉ số lượng giác góc nhọn. Bài học nằm trong chương trình Toán 9. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BUỔI 30 + 31 + 32: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về:
- Phương trình bậc hai một ẩn: khái niệm, dạng, cách giải; hệ thức vi- ét và ứng dụng.
- Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Năng lực đặc thù:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; NL tính toán; Năng lực tư duy: suy luận logic, lập luận và trình bày toán học:
+ Vận dụng cách giải phương trình bậc hai một ẩn (đặc biệt là công thức nghiệm) giải các bài tập liên quan.
+ Vận dụng hệ thức vi-ét và các ứng dụng tính nhẩm nhiệm của phương trình.
+ Nâng cao kĩ năng tính toán, trình bày lời giải
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- Thái độ cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- Tổ chức kiểm tra kiến thức thông qua phân chia nhóm hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy theo các đề mục:
+ Dạng phương trình bậc hai một ẩn và cách giải (công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn…)
+ Hệ thức vi – ét và ứng dụng.
+ Các bài toán phụ về phương trình bậc hai thường gặp.
+ Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa tham số.
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
- a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết theo các mục: + Dạng phương trình bậc hai một ẩn và cách giải (công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn…) + Hệ thức vi – ét và ứng dụng. + Các bài toán phụ về phương trình bậc hai thường gặp. + Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa tham số.
*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra. * Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. | 1. Phương trình bậc hai một ẩn có dạng: trong đó là ẩn ; là các hệ số cho trước với . Nếu c , ta có phương trình: Nếu , ta có phương trình: Nếu , biến đổi phương trình về dạng : Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu thì phương trình có nghiệm kép: ; Lưu ý: nếu ( trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Nếu thì phương trình có nghiệm kép .
Định lý Viet: nếu là hai nghiệm của phương trình: Nếu hai số có tổng bằng và tích bằng thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: . (Điều kiện để có hai số đó là: ). * Cách nhẩm nghiệm của phương trình: Nếu nhẩm được: thì phương trình có nghiệm
4. Phương trình bậc hai Phương trình vô nghiệm hoặc Phương trình có nghiệm kép Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Phương trình có 2 nghiệm trái dấu Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu Phương trình có 2 nghiệm dương Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương Phương trình có 2 nghiệm âm Phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm Phương trình có 2 nghiệm đối nhau Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thoả Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thoà |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về phương trình bậc hai một ẩn.
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận theo nhóm. GV cho HS chữa bài đối chiếu và nhấn mạnh lại cách giải bài toán chứng minh; so sánh bài toán rút gọn và bài toán chứng mình đẳng thức có gì giống và khác nhau.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài 1. Chỉ ra các hệ số trong mỗi phương trình, sau đó giải phương trình: Bài 2. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) Bài 3. Giải các phương trình sau bẳng cách chuyển về dạng: với là hằng số: Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi vế trái về dạng tích của các biểu thức: GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a. Phương trình , có hệ số ; và .
Vây, phương trình có hai nghiệm: .
Vậy, phương trình có hai nghiệm: .
Vậy, phương trình có hai nghiệm: . Bài 2. . a) b) c) d) e) Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách chuyển về dạng: với là hằng số:
Vây, nghiệm của phương trình là .
Vây, nghiệm của phương trình là . Bài 4. Rút gọn biểu thức a. Phương trình a. Phương trình
Vậy, phương trình có nghiệm là .
Vậy, phương trình có nghiệm là .
Vậy, phương trình có nghiệm là .
|
*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài cá nhân, trình bày vở, GV phân công trình bày bảng và chữa bài
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số , rồi tính biệt thức delta và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: c. Bài 3. Xác định ', rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình:
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a. Phương trình , có hệ số ; và .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Vây, phương trình có nghiệm kép.
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt:
a. Phương trình có các hệ số .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : Bài 4. a. Phương trình , có hệ số ; và .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: . |
*Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập 3, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 Bài 1. Với giá trị nào của thì các phương trình sau có nghiệm kép? Tính nghiệm kép đó. Bài 2. Với giá trị nào của thì các phương trình sau vô nghiệm? Bài 3. Với giá trị nào của thì các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt? Tính nghiệm của phương trình theo . Bài 4. Với giá trị nào của thì các phương trình sau: GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. Tìm để phương trình có nghiệm kép
Phương trình có nghiệm kép
Phương trình có nghiệm kép Bài 2. a. Phương trình có :
Để phương trình vô nghiệm
Vậy, với thì phương trình đã cho vô nghiệm.
Để phương trình vô nghiệm Bài 3.
b. Phương trình có :
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy, với thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
c. Phương trình có :
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy, với thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
d. Phương trình có :
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy, với hoặc thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: Bài 4. a. Phương trình có nghiệm .
Khi , ta có phương trình có hai nghiệm .
Khi m = 5, ta có phương trình -x + 2 = 0 có một nghiệm x = 2 Bài 5. a. Phương trình có nghiệm kép
Suy ra a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Với Vậy, với hoặc thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. Với Suy ra |
*Nhiệm vụ 4: GV phát phiếu bài tập 4, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4 Bài 1. Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình sau : Bài 3. a. Cho phương trình . Biết phương trình có một nghiệm . Sử dụng định lý ét để tìm nghiệm còn lại. Bài 5. Cho phương trình có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a. Phương trình có
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Suy ra phương trình đã cho có nghiệm kép .
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm. a. Phương trình có . a. Cho phương trình . Phương trình có nghiệm . Bài 4. a. Ta có : và .
Trường hợp và , thì là hai nghiệm của phương trình: Phương trình có nên phương trình có hai nghiệm phân biệt . b. c. Bài 6. a. Hai số 5 và 2 có tổng là và tích là nên nó là nghiệm của phương trình sau: ; |
*Nhiệm vụ 5: GV phát phiếu bài tập 5, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5 Bài 1. a. Chứng tỏ rằng phương trình có một nghiệm là 3 . Tìm nghiệm còn lại. Bài 3. Cho phương trình Tìm để phương trình có hai nghiệm thoả mãn điều kiện sau: a) xác định để pt có nghiệm b) Tìm để pt có 2 nghiệm thỏa mãn: Bài 5. Cho pt . Xác định để pt có 2 nghiệm thỏa mãn Bài 6. Cho pt a) Chứng tỏ rằng pt có nghiệm với mọi b) Đặt * CMR: * Tìm để c) Tìm để pt có nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a. Thay vào phương trình được: Cũng theo hệ thức Vie ét : a. Phương trình . Phương trình có nghiệm . Bài 3. Phương trình có .
Thay các giá trị vào
Thay các giá trị vào ta có: . Bài 4. a) Ta có: . Pt có nghiệm b) với giả sử có 2 nghiệm là . theo Vi-ét ta có: lại có: thay vào ta được: (thỏa mãn điều kiện) Bài 5. Ta có: Pt có 2 nghiệm (*) với giả sử pt có 2 nghiệm là . theo Vi-ét ta có: lại có: (3) kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình: thay vào (2) ta được thỏa mãn đk Bài 6. a) ta có , do đó pt có 2 nghiệm với mọi giá trị của b) +với mọi pt có nghiệm . theo Vi-ét ta có: (*) từ (**) thay vào ta được: đpcm + với suy ra c) giả sử , kết hợp ta có: giải pt |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu