Giáo án ôn tập Toán 9 bài: Phương trình bậc hai một ẩn

Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Hàm số - Giá trị của hàm số. ứng dụng tỉ số lượng giác góc nhọn. Bài học nằm trong chương trình Toán 9. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: =>

Xem toàn bộ:

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

BUỔI 30 + 31 + 32: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

  1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về:

- Phương trình bậc hai một ẩn: khái niệm, dạng, cách giải; hệ thức vi- ét và ứng dụng.

  1. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; NL tính toán; Năng lực tư duy: suy luận logic, lập luận và trình bày toán học:

+ Vận dụng cách giải phương trình bậc hai một ẩn (đặc biệt là công thức nghiệm) giải các bài tập liên quan.

+ Vận dụng hệ thức vi-ét và các ứng dụng tính nhẩm nhiệm của phương trình.

+ Nâng cao kĩ năng tính toán, trình bày lời giải

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

- Thái độ cẩn thận, chính xác trong giải toán.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- Tổ chức kiểm tra kiến thức thông qua phân chia nhóm hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy theo các đề mục:

+ Dạng phương trình bậc hai một ẩn và cách giải (công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn…)

+ Hệ thức vi – ét và ứng dụng.

+ Các bài toán phụ về phương trình bậc hai thường gặp.

+  Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa tham số.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết theo các mục:

+ Dạng phương trình bậc hai một ẩn và cách giải (công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn…)

+ Hệ thức vi – ét và ứng dụng.

+ Các bài toán phụ về phương trình bậc hai thường gặp.

+  Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa tham số.

 

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Phương trình bậc hai một ẩn có dạng:  

trong đó  là ẩn ;  là các hệ số cho trước với .
2. Cách giải:

Nếu c , ta có phương trình:

Nếu , ta có phương trình:
Khi  thì
Khi  thì phương trình vô nghiệm.

Nếu , biến đổi phương trình về dạng :

a. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Để giải phương trình bậc hai:
*Biệt thức Delta:

Nếu  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

                                            

Nếu  thì phương trình có nghiệm kép: ;

Lưu ý: nếu  (  trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
b. Công thức nghiệm thu gọn
Phương trình bậc hai  và
Tính biệt thức:
Nếu  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Nếu  thì phương trình có nghiệm kép

.
Nếu  thì phương trình vô nghiệm.


3. Hệ thức Viet và ứng dụng

Định lý Viet: nếu  là hai nghiệm của phương trình:

Nếu hai số có tổng bằng  và tích bằng  thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: . (Điều kiện để có hai số đó là:  ).

*  Cách nhẩm nghiệm của phương trình:
 Nếu  thì phương trình có nghiệm .
 Nếu  thì phương trình có nghiệm .

Nếu nhẩm được:  thì phương trình có nghiệm

                                                          

4. Phương trình bậc hai

Phương trình vô nghiệm  hoặc

Phương trình có nghiệm kép

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Phương trình có 2 nghiệm trái dấu

Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu

Phương trình có 2 nghiệm dương

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương

Phương trình có 2 nghiệm âm

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm

Phương trình có 2 nghiệm đối nhau

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thoả

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thoà
5. Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa tham số  :

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về phương trình bậc hai một ẩn.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận theo nhóm. GV cho HS chữa bài đối chiếu và nhấn mạnh lại cách giải bài toán chứng minh; so sánh bài toán rút gọn và bài toán chứng mình đẳng thức có gì giống và khác nhau.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Chỉ ra các hệ số  trong mỗi phương trình, sau đó giải phương trình:
a.
b.
c.
d.

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a)

b)        

c)      

d)   

e)      

Bài 3. Giải các phương trình sau bẳng cách chuyển về dạng:  với  là hằng số:
a.
b.
c.
d.
Bài 4. Đưa các phương trình sau về dạng . Rồi chỉ ra các hệ số  ?
a.
b.
c.
d.

Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi vế trái về dạng tích của các biểu thức:
a.
b.
c.
d.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. Phương trình , có hệ số ; và .

Vậy, phương trình có hai nghiệm: .
b. Phương trình , có hệ số  và .

                                         

Vây, phương trình có hai nghiệm: .
c. Phương trình , có hệ số ; và .

                             

Vậy, phương trình có hai nghiệm: .
d. Phương trình , có hệ số ; và .

                           

Vậy, phương trình có hai nghiệm: .

Bài 2. .

a)      

b)        

c)      

d)   

e)      

Bài 3.

Giải các phương trình sau bằng cách chuyển về dạng:  với  là hằng số:
a. Phương trình

                      

                                                

Vây, nghiệm của phương trình là .
b. Phương trình

                       

                                               

Vây, nghiệm của phương trình là .
c. Phương trình
 không có giá trị  thoả mãn.

Bài 4. Rút gọn biểu thức

 a. Phương trình
có hệ số : .
b. Phương trình
có hệ số : .
c. Phương trình
có hệ số : .
d. Phương trình
có hệ số : .
Bài 5.

a. Phương trình

                                                  

Vậy, phương trình có nghiệm là .
b. Phương trình

                                                

Vậy, phương trình có nghiệm là .
c. Phương trình

                                              

Vậy, phương trình có nghiệm là .
d. Phương trình  
Vậy, phương trình có nghiệm là .

 

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài cá nhân, trình bày vở, GV phân công trình bày bảng và chữa bài

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số , rồi tính biệt thức delta  và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
a.
b.

c.
d.
Bài 2. Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: .
a.
b.
c.
d.

Bài 3. Xác định  ',  rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình:
a.
b.
c.
d.
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn.
a.
b.
c.
d.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. Phương trình , có hệ số ; và .

                                 

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b. Phương trình , có hệ số  và .

                           

Vậy, phương trình vô nghiệm.
c. Phương trình , có hệ số ; và .

                               

Vây, phương trình có nghiệm kép.
d. Phương trình , có hệ số ; và

                       

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2.


a. Phương trình , có hệ số  và

                                     

Vậy, phương trình vô nghiệm.
b. Phương trình , có hệ số  và .

                      

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

                        

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
c. Phương trình , có hệ số  và .

                         

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

                          

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
d. Phương trình , có hệ số  và .

                      

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

          

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt:

                                        


Bài 3.

a. Phương trình  có các hệ số .

                                                  

Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
b. Phương trình  có các hệ số .

                                 

Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
c. Phương trình  có các hệ số .

                                   

Phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
d. Phương trình  có các hệ số .

                                      

Phương trình có hai nghiệm phân biệt :

Bài 4.

a. Phương trình , có hệ số ; và .

Vậy, phương trình vô nghiệm.
b. Phương trỉnh , có hệ số  và .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
c. Phương trình , có hệ số  và .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

                          

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .
d. Phương trình , có hệ số  và .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: .

 

*Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập 3, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3

Bài 1. Với giá trị nào của  thì các phương trình sau có nghiệm kép? Tính nghiệm kép đó.
a.
b.
c.
d.

Bài 2. Với giá trị nào của  thì các phương trình sau vô nghiệm?
a.
b.
c.
d.

Bài 3. Với giá trị nào của  thì các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt? Tính nghiệm của phương trình theo .
a.
b.
c.
d.

Bài 4. Với giá trị nào của  thì các phương trình sau:
a. Phương trình  có nghiệm .
b. Phương trình  có nghiệm .
Bài 5. Tìm  để các phương trình sau có nghiệm kép :
a.
b.
c.
d.
Bài 6. Với giá trị nào của  thì các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt ?
a.
b.
c.
d.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1. Tìm  để phương trình có nghiệm kép
a. Phương trình  có :

                          

Phương trình có nghiệm kép
Vậy, với  thì phương trình có nghiệm kép .
b. Phương trình  có :
 với mọi . Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, không có giá trị k thoả mãn điều kiện bài toán.
c. Phương trình  có :

                                  

Phương trình có nghiệm kép
Giải phương trình  ta được .
Vậy, với  thì phương trình có nghiệm kép .
với  thì phương trình có nghiệm kép .
d. Phương trình  có :
 với mọi .
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Vậy, không có giá trị  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Bài 2.

a. Phương trình  có :

        

Để phương trình vô nghiệm

        

Vậy, với  thì phương trình đã cho vô nghiệm.
b. Phương trình  có :

        

Để phương trình vô nghiệm
Vậy, với  thì phương trình đã cho vô nghiệm.
c. Phương trình  có :
 với mọi .
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, không có giá trị  thoả mãn để phương trình vô nghiệm.
d. Phương trình  có :
 với mọi
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, không có giá trị m thoà mãn để phương trình vô nghiệm.

Bài 3.


a. Phương trình  có :
 với mọi .
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi , với :

                                   

b. Phương trình  có :

                                       

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt

           

Vậy, với  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

                                     

c. Phương trình  có :

                                         

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt

                          

Vậy, với  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

                              

d. Phương trình  có :

                                  

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt

                            

                                

Vậy, với  hoặc  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:

Bài 4.

a. Phương trình  có nghiệm .

                         

Khi , ta có phương trình  có hai nghiệm .
b. Phương trình  có nghiệm .

                          

Khi m = 5, ta có phương trình -x + 2 = 0 có một nghiệm x = 2

Bài 5.

a. Phương trình  có nghiệm kép
Vói . Suy ra
Vậy, với  thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
b. Phương trình  có nghiệm kép
Với .
Suy ra
Vậy, với  thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
c. Phương trình  có nghiệm kép
Với

                                                    

Suy ra
Vậy, với  hoặc  thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
d. Phương trình  có nghiệm kép
Với .
Suy ra
Vậy, với  thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
Bài  6.

a. Phương trình  có hai nghiệm phân biệt

                                                             

Với
Suy ra
Vậy, với  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b. Phương trình  có hai nghiệm phân biệt

Vậy, với  hoặc  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
c. Phương trình  có hai nghiệm phân biệt
Với  với mọi giá trị của  và hệ số .
Vậy, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị .
d. Phương trình  có hai nghiệm phân biệt

                                      Với

Suy ra
Vậy, với  thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

 

*Nhiệm vụ 4: GV phát phiếu bài tập 4, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4

Bài 1. Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình sau :
a.
b.
c.
d.
Bài 2. Dùng điều kiện , hoặc  để nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau :
a.
b.
c.
 
e.
f.

Bài 3.

 a. Cho phương trình . Biết phương trình có một nghiệm . Sử dụng định lý  ét để tìm nghiệm còn lại.
b. Cho phương trình . Chứng tỏ phương trình có một nghiệm . Sử dụng định lý Vi ét để tìm nghiệm còn lại.
Bài 4. Tìm hai số  trong mỗi trường hợp sau :
a.  và
b.  và
c.  và
d.  và

Bài 5. Cho phương trình  có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a.
b.
c.
d.
Bài 6. Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm là các cặp số sau:
a. 5 và 2
b. 7 và 9
c. 3 và
d.  và
e.  và
f.  và

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. Phương trình  có

                                    

Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Theo hệ thức vi ét ta có: .
b. Phương trình  có

                                   

Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Theo hệ thức vi ét ta có: .
c. Phương trình  có

                                            

Suy ra phương trình đã cho có nghiệm kép .
Theo hệ thức vi ét ta có: .
d. Phương trình  có

                                         

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 2.

a. Phương trình  có .
Nên có nghiệm ; và .
b. Phương trình  có .
Nên có nghiệm ; và .
c. Phương trình  có .
Nên có nghiệm ; và .
d. Phương trình  có
Nên có nghiệm ; và .
e. Phương trình  có
Nên có nghiệm ; và .
f. Phương trình  có
Nên có nghiệm  và .
Bài 3.

a. Cho phương trình . Phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có: .
b. Cho phương trình . Phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có: .

Bài 4.

a. Ta có :  và .
Nên u, v là hai nghiệm của phương trình :
Giải phương trình ta được nghiệm .
Vậy, hai số cần tìm là  hoặc .
b. Ta có :  và .
Nên u, v là hai nghiệm của phương trình :
Giải phương trình ta được nghiệm .
Vậy, hai số cần tìm lả  hoắc .
c.  và .
Đặt , ta có  và .
Nên  ' là hai nghiệm của phương trình :
Giải phương trình ta được nghiệm .
Suy ra :  hoắc
Do đó, hai số cần tìm là  hoặc
d.  và .
Ta có:

                                          

Trường hợp  và , thì  là hai nghiệm của phương trình:
. Giải phương trình ta được nghiệm .
Suy ra hai số cần tìm là  hoặc
Trường hợp 2:  và , thì  là hai nghiệm của phương trình:
. Giải phương trình ta được nghiệm .
Suy ra hai số cần tim là  hoạcc
Kết luận : Vậy, hai số cần tim là  hoặc  hoặc  hoặc

Bài 5.

Phương trình  có  nên phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có:
a. Biểu thức

b.

c.
d.

Bài 6.

a. Hai số 5 và 2 có tổng là  và tích là  nên nó là nghiệm của phương trình sau: ;
b. Hai số 7 và 9 có tổng là  và tích là  nên nó là nghiệm của phương trình sau: ;
c. Hai số 3 và  có tồng là  và tích là  nên nó là nghiệm của phương trình sau: ;
d. Hai số  và  có tổng là  và tích là  nên nó lả nghiệm của phương trình sau: ;
e. Hai số  và  có :
Tổng
. Tích là  nên nó là nghiệm của
phương trình sau: ;
f. Hai số  và  có :
Tổng
Tích là  nên nó là nghiệm của phương trình sau: ;

 

*Nhiệm vụ 5: GV phát phiếu bài tập 5, cho HS nêu phương pháp giải, sau đó trao đổi theo nhóm và hoàn thành bài tập vào vở. GV mời chữa bài và chốt đáp án.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5

Bài 1.

a. Chứng tỏ rằng phương trình  có một nghiệm là 3 . Tìm nghiệm còn lại.
b. Cho phương trình . Biết phương trình có nghiệm  , hãy dùng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm còn lại của phương trình, từ đó tính giá trị của .
Bài 2. Hãy sử dụng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm còn lại và tham số  trong mỗi phương trình sau:
a. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
b. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
c. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .

Bài 3. Cho phương trình  Tìm  để phương trình có hai nghiệm  thoả mãn điều kiện sau:
a.
b.
Bài 4. Cho pt

a) xác định  để pt có nghiệm

b) Tìm  để pt có 2 nghiệm thỏa mãn:

Bài 5. Cho pt . Xác định  để pt có 2 nghiệm thỏa mãn

Bài 6. Cho pt

a) Chứng tỏ rằng pt có nghiệm  với mọi

b) Đặt

* CMR:

* Tìm  để

c) Tìm  để pt có nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. Thay  vào phương trình  được:
 nên  là một nghiệm của phương trình.
Theo định lý Vi ét, ta có: .
b. Phương trình  có nghiệm .
Áp dụng hệ thức  i ét ta có:

Cũng theo hệ thức Vie ét :

Vậy, với  hoặc  thì phương trình đã cho có nghiệm .

Bài 2.

a. Phương trình . Phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có: .
Khi đó, .
Vậy, với  thì phương trình có nghiệm  và nghiệm còn lại .
b. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có: .
Khi đó, .
Vậy, với  thì phương trình có nghiệm  và nghiệm còn lại
c. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có: .
Khi đó,

Vậy, với  thì phương trình có nghiệm  và nghiệm còn lại

Bài 3.

Phương trình  có .
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi đó, áp dụng hệ thức Vi ét ta có:
a. Kết hợp giả thiết , ta có hệ phương trình :

                                                 

Thay các giá trị  vào
(2) ta có: .
Vậy, với  thì phương trình thoả điều kiện bài toán.
b. Kết hợp giả thiết , ta có hệ phương trình :

                                               

Thay các giá trị  vào  ta có: .
Vậy, với  thì phương trình thoả điều kiện bài toán.

Bài 4.

a) Ta có: . Pt có nghiệm

b) với  giả sử  có 2 nghiệm là . theo Vi-ét ta có:

lại có:

thay  vào  ta được:  (thỏa mãn điều kiện)

Bài 5.

Ta có:

Pt có 2 nghiệm           (*)

với  giả sử pt có 2 nghiệm là . theo Vi-ét ta có:

lại có:      (3)

kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình:  thay vào (2) ta được

 thỏa mãn đk

Bài 6.

a) ta có , do đó pt có 2 nghiệm với mọi giá trị của

b) +với mọi  pt có nghiệm . theo Vi-ét ta có:           (*)

từ        (**)

thay  vào  ta được:  đpcm

+ với  suy ra

c) giả sử , kết hợp  ta có:

giải pt

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay