Giáo án ôn tập Toán 9 bài: Tỷ số lượng giác của góc nhọn

Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Bài học nằm trong chương trình Toán 9. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: =>

Xem toàn bộ:

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BUỔI 4: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về:

- Các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, áp dụng giải tam giác vuông.

  1. Năng lực
  2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; NL tính toán; Năng lực tư duy: suy luận logic, lập luận và trình bày toán học; NL mô  hình hóa toán học:

+ Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày, tư duy, suy luận logic và vận dụng kiến thức, liên hệ thực tế, giải một số bài tập liên quan.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

- Thái độ cẩn thận, chính xác trong giải toán.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập, thước kẻ,compa, bảng phụ máy chiếu.

- Học sinh: Vở, nháp, bút, đồ dùng học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- Tổ chức kiểm tra kiến thức thông qua trò chơi nhằm hệ thống lại kiến thức:

+ Em hãy nêu lại khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn.

+ Em hãy hệ thống lại các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

+ Nhắc lại định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và bảng lượng giác một số góc đặc biệt.

+ Em hãy nêu các hệ thức lượng giác cơ bản.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1: Em hãy nêu lại khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn.

+ HS2: Em hãy hệ thống lại các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

+ HS3. Nhắc lại định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và bảng lượng giác một số góc đặc biệt.

+ HS4: Em hãy nêu các hệ thức lượng giác cơ bản.

 

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Định nghĩa :

Cho  ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh , CA của tam giác  vuông tại  như sau :

;

 

2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau

- Định lý: nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia.

Tức : nếu  thì ta có:

- Chú ý : Nếu  thì :
 và tg đồng biến với góc
 và cotg nghịch biến với góc

3. Các hệ thức cơ bản
(1) ;
(3)
(2)
(4)

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp liên quan đến tỉ số lượng giác của góc nhọn.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, học sinh tự hoàn thành bài vào vở và trình bày cách làm trước lớp.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ)

Có góc B = 300 và AB = .

Giải tam giác ABC.

Bài 2. Cho biết . Tính , tg và

Bài 3.

1. Chứng minh rằng:
a)  

b)  

c)

2. Áp dụng: tính , biết tg

Bài 4: Biết tg . Tính sin, .

 

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

Xét tam giác vuông ABC có:

AC = AB.tan30o =3 . = 3

BC =

(hai góc phụ nhau trong tam giác vuông)

Bài 2.

1. a) Ta có: .

                                     

b)  

c)   2.

2. Ta có:  nên      

Bài 3.

 Ta có: tg =  nên cotg
 Mà ;
 Mặt khác:

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh trao đổi theo bàn, tìm ra hướng giải, hoàn thành phiếu.  Nhóm nào hoàn thành nhanh và đúng nhất sẽ giành chiến thắng

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Tính

Bài 2. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

         

Bài 3. Tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

 
 

Bài 4. Dựng góc  trong các trường hợp sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d)
Bài 5: Cho tam giác  có
a) CMR tam giác ABC vuông
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc  và góc .

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 Bài 1:

= sin210o + + ….+ sin250o + cos250 + … +

= (sin210o + )+ (sin220o + )+….+ (sin250o + cos250)

= 1 + 1 + ….+ 1

=  5

Bài 2.

cos78o = sin12o ; cos68o= sin 22o ; cos50o = sin40o

Có: > sin 40o> sin

Thứ tự giảm dần là: sin54 >  sin 27o > sin 22o > > sin12o.


Bài 3.

Xét tam giác vuông ABC có:

x = AB = AC.cot47o  63.0,933  58,78

Xét tam giác DEF vuông tại D có:

x = DF.cot38o  16.cot38o  20,48

 

Bài 4.

a) Cách dựng

Dựng góc . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị

Trên  lấy điểm  sao cho

vẽ cung tròn tâm , bán kính bằng 2 , cung này cắt  tại

Nối  với  cần dựng

Chứng minh:

Ta có:  (đpcm)

 

*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh

PHIẾU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong hình bên, SinB bằng :

            A.

            B. CosC

            C.

            D. A, B, C đều đúng.

Câu 2. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

            A. Sin  + Cos  = 1                                             B. tg  = tg(900   )

            C. Sin  = Cos(900   )                                       D. A, B, C đều đúng.

 

Câu 3. Cho  ;  ta có  bằng:

            A.                         B.                      C.                D. Một kết quả khác.

Câu 4. Cho biết . Tìm sin150, ta được:

            A.                 B.                C.                 D.

Câu 5. Cho biết  và . Tính , ta được:

            A.                     B.                     C.                       D.

Câu 6. Cho biết  giá trị của  là:

A.                           B.                           C.                           D.

Câu 12. DABC vuông tại A có AB = 3cm và . Độ dài cạnh AC là:

A. 6cm                       B. cm                  C.            D. Một kết quả khác

Câu 13. DABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm, Giá trị của  là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).

A. 0,6                         B. 0,28                       C. 0,75                       D. 0,29

Câu 14. DABC vuông tại A có AB = 12cm và . Độ dài cạnh BC là:

A. 16cm                     B. 18cm                     C. cm                D. cm

Câu 15. Cho biết  thì giá trị của  là:

A.                        B.                        C.                        D.

Câu 16. DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và thì độ dài đường cao AH là:

A. 2cm                       B. cm                  C. 4cm                        D. cm     

Câu 17. DABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng:

A.                          B.                          C. 2                             D.

Câu 18. DABC vuông tại A, biết  thì cosC có giá trị bằng:

A.                            B.                            C.                            D.

Câu 19. DABC vuông tại A có  và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:

A. cm                B. cm                C.  cm              D. cm

Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A. sinB=cosC            B. cotB=tanC C.sin2B+cos2C=1                 D. tanB=cotC

Câu 21. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là:

A. 10cm                     B. 6cm                        C. 8cm                        D. 11cm

Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB=   và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là:

            A. 6cm                       B. 5cm                        C. 4cm                        D. 3cm

Câu 23. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là:

            A. 4cm                       B. 3cm                        C.                      D. cm.

Câu 24.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB ( ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:

            A. 4cm                       B. 8cm                        C. 6cm                        D. 5cm

Câu 25. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng:

            A.                  B.                    C.                   D.  

Câu 26. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:

            A. 8cm                       B. 10cm                     C. 12cm                     D. 16cm

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.B

4.A

5.B

6.B

7.A

8.A

9.C

10.B

11.D

12.D

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay