Giáo án ôn tập Toán 9 bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn. Bài học nằm trong chương trình Toán 9. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: =>

Xem toàn bộ:

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy:.../.../...

BUỔI 18: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về:

- Ba vị trí tương đối của hai đường tròn và tính chất đường nối tâm.

  1. Năng lực
  2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học; NL tính toán; Năng lực tư duy: suy luận logic, lập luận và trình bày toán học; NL mô hình hóa toán học:

+ Xác định được vị trí tương đối của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong hay cắt nhau..

+ Vận dụng các tính chất giải bài tập có có liên quan, rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán, tư duy logic.

+ Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác, cẩn thận. Rèn tư duy suy luận, logic.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

- Thái độ cẩn thận, chính xác trong giải toán.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập, thước kẻ,compa, bảng phụ máy chiếu.

- Học sinh: Vở, nháp, bút, đồ dùng học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- Tổ chức kiểm tra kiến thức thông qua trò chơi nhằm hệ thống lại kiến thức:

+ Em hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và tính chất đường nối tâm của các vị trí đó.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1, 2, 3: Em hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và tính chất đường nối tâm của các vị trí đó.

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.

 

Cho 2 đường tròn  và
Gia sử .

- Hai đường tròn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.

+ Dấu hiệu nhận biết:

+ Số điểm chung: 2

+ Tính chất:  cắt  tại  và

+ Đường thẳng  là trung trực của dây .

+ Đường thẳng  đi qua điểm chính giữa của các cung của 2 đường tròn nhận  là các dây cung.

+ Có 2 tiếp tuyến chung ngoài:

- Hai đường tròn tiếp xúc nhau:

+ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài:

·        Số điểm chung: 1

·        Dấu hiệu nhận biết:

·        Tính chất : 3 điểm  thẳng hàng:

·        Có 3 tiếp tuyến chung: 1 tiếp tuyến chung trong là đường thẳng vuông góc với  tại .
Hai tiếp tuyến chung ngoài.

+ Hai đường tròn tiếp xúc trong:

·        Số điểm chung: 1

·        Dấu hiệu nhận biết:

·        Có một tiếp tuyến chung là đường thẳng qua vuông góc với  tại A.

- Hai đường tròn không cắt nhau:

+ Hai đường tròn ngoài nhau:

·        Dấu hiệu nhận biết  

·        Số điểm chung: 0

·        Có 4 tiếp tuyến chung gồm 2 tiếp tuyến chung trong và hai tiếp tuyến chung ngoài.

·        Các tiếp tuyến chung trong; cắt nhau trên đoạn nối tâm .
Các tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau trong đường nối tâm .

+ Hai đường tròn đựng nhau:

·        Dấu hiệu nhận biết: hoặc d = 0 ( đồng tâm)

·        Số điểm chung: 0

·        Không có tiếp tuyến chung.

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS củng cố các bài tập tổng hợp liên quan đến đường tròn: các bài tập liên quan đến xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn; chứng minh tiếp tuyến, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, tâm đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho HS thảo luận, tự hoàn thành phiếu. Sau đó, GV mời HS trình bày bảng và chữa đáp án.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1: Cho hai đường tròn  và  tiếp xúc ngoài nhau tại . Kè tiếp tuyến chung ngoài
a. Chứng minh
b. Tính  theo  và .
c. Gọi  là giao điểm của  với đường tròn  và . Chứng minh 3 điểm ; ;  thẳng hàng
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm  đường kính , đường thẳng  tiếp xúc với nữa đường tròn tại . gọi  và  thứ tự là hình chiếu của  và  lên
Bài 3. Cho  và  tiếp xúc ngoài với nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (  ). Tính bán kính đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng  và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn đã cho .
Bài 4. Cho hai đường tròn . Tiếp xúc ngoài tại .
Gọi  và  là các tiếp tuyến chung của hai đường tròn: với  và  thuộc đường tròn  và  thuộc đường tròn . Tính điện tích tứ giác BDEC.
Bài 5. Cho hai đường tròn  và  ngoài nhau  Kẻ tiếp tuyến chung ngoài  và tiếp tuyến chung trong , với  và  thuộc ;  và  thuộc (  )
a. Chứng minh .
b. Gọi  là giao điểm của  và . N là giao điểm của  và  Chứng minh 3 điểm ;  thẳng hàng.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. Kẻ tiếp tuyến đường tròn với 2 đường tròn  và  tại . Tiếp tuyến này cắt  tại . Ta có
Vuông tại
b. Nối IO; IO' cắt  tai  và    ĐEAF là hình chữ nhật ,
do 3 điểm  thẳng hàng
 vuông tại I có

         

c. Vì  là đường kính của  

điềm ; thẳng hàng.
Bài 2.

a. Nối
AC là đường trung bình của hình thang vuông ADEB

tiếp xúc ngoài
b. Kẻ  ta có    (so le trong)

mà  
Vậy  nằm trên đường tròn đường kính
Hay  là tiếp tuyến của đường tròn đường kính

Bài 3.

Gọi R, r lần lượt là bán kính
x là bán kính (I)
Xét 2 trường hợp:
Trường hợp I : H thuộc doạn AB Ta có: AH  BH  

Mà AH  BH  AB nên:   .

Thay
Trường hợp 2:
H thuộc tia đối của tia BA;

Ta có:
Tương tự ta có: I'H' =

 

Bài 4.

 

Theo tính chất đối xứng
 là hình thang

 Tiếp tuyến chung tại  cắt  và  tại  và
Kẻ
Trong  vuông có:



Do MN la dường trung bình hình thang BDEC.

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho HS thảo luận, tự hoàn thành phiếu. Sau đó, GV mời HS trình bày bảng và chữa đáp án.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Cho đường tròn  và đường tròn  cắt nhau tại 2 điểm phân biệt  biết . Từ  vẽ 2 đường kính  và
a) CMR: 3 điểm  thẳng hàng
b) Tam giác OBO' là tam giác vuông
c) Tính điện tích tam giác  và điện tích tam giác
d) Tính độ dài các đoạn thẳng

Bài 2. Cho đường tròn  và  tiếp xúc ngoài tại , đường thẳng  cắt đường tròn  và  lần lượt tại  và  (khác  ).  là  chung ngoài  thuộc  thuộc ,  cắt  tại
a)
b) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) MA là tt chung của cả 2 đường tròn
d) MD.MB = ME.MC

Bài 3. Cho đường tròn  và đường tròn  tiếp xúc ngoài tại  là tt chung ngoài của cả 2 đường tròn  là các tiếp điểm). tt chung trong của 2 đường tròn tại  cắt  tại
a) CMR: A, , C thuộc đường tròn (M) đường kính BC
b) Đường thẳng  ' có vị trí ntn đối với đường tròn
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua
d) CMR: BC là tt của đường tròn đi qua  '
Bài 4. Cho đường tròn (O) đkính , điểm  nằm giữa  và . Vẽ đường tròn (O') đkính  

a) xác định vị trí tương đối của đường tròn  và
b) kẻ dây  của đường tròn  vuông góc với  tại trung điểm  của . Tứ giác  là hình gi? Vì sao?
c) gọi  là giao điểm của  và .  điểm  thẳng hàng
d) CMR: HK là tt của đường tròn (O')

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) CMR:  thẳng hàng

ta có: tam giác  nội tiếp đường tròn  có  làm đkính

 tam giác  vuông tại

lại có: tam giác  nội tiếp đường tròn  có  làm đkính

 tam giác  vuông tại  

 do  

 điểm  thẳng hàng
b) CMR: tam giác  ' là tam giác vuông

 ta có:
=> tam giác OBO' vuông tại B ( theo định lý đảo của định lý Pytago)
c) Tính điện tích tam giác  ' và điện tích tam giác  

ta có:

         

d) Tính độ dài các đoạn thẳng

ta có:  ' là đường trung trực của  (theo tính chất đoạn nối tâm)
 và  hay
 xét tam giác , theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:  

áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông:

Bài 2.


a) ta có :  (góc ngoài của tam giác),

 mà  (tam giác cân
 (1)
   lại có   (2)
 từ (1) và (2): ( tính chất hình thang)  hay
b) + tam giác  nt đường tròn  có .  là đkính  tam giác  vuông tại  

+ tam giác  nt đường tròn  có  là đkính  tam giác  vuông tại

+ tứ giác ADME có :  tứ giác ADME là hình chữ nhật
c)  gọi I là giao điểm của  và  

tam giác  cân tại  (3)
 do tam giác  cân tại  nên suy ra: (4)
 từ (3) và (4)  (tính chất tt tại  )  vuông góc với  tại  là tiếp tuyến của đường tròn  và cũng là tiếp tuyến của đường tròn

Bài 3.

 

a) theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có:

tam giác  vuông tại  a nằm trên đường tròn có đkính .

Hay 3 điểm  thuộc  

b) và  và  tiếp xúc ngoài tại  thuộc  

vuông góc với  tại  thuộc    

là tiếp tuyến của đường tròn  


c) theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau, ta có:  
 tam giác  vuông tại  tâm của đường tròn đi qua 3 điểm  là trung điểm  của cạnh  '
d)

+ tứ giác BOO'C là hình thang vuông vì có ' (cùng vuông góc với )

Xét hình thang BOO'C, ta có:
 là đường trung bình của hthang
, mà  là tt của đường tròn đi qua 3 điểm
Bài 4.

a) ta có:  và  tiếp xúc trong tại B
b) += vì  tại  

+ xét tứ giác , ta có :

Tứ giác ADCE là hình thoi

c) Ta có:

v vuông tại D

mà  là hình thoi nên  + từ (1) và (2)  thẳng hàng (theo Tiên đề Ơclit)
d)  vì  là trung tuyến của tam giác  vuông tại K

 

giác HKE cân tại (*)
 mà  (cùng phụ với )

 từ  và

   mặt khác:  giác  cân tại
 từ (3) và (4)
 do

là tiếp tuyến của đường tròn (O')

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay