Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ. Thuộc chương trình Toán 10 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Giáo án và PPT Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 kết nối tri thức

CHƯƠNG IV: VECTƠ

BÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

HOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Sản phẩm dự kiến:

Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGCHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG có cùng phương, cùng hướng và CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

Suy ra CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGnên hai vectơ CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGCHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGcó cùng phương, ngược hướng và CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

Suy ra CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG có độ dài bằng 1. 

Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 

GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 

→u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→

b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→a

Sản phẩm dự kiến:

HĐ3:

a) CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

b) Vì CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

nên CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nên CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

Suy ra CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

c) Vì CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và 

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nên CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bāo di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1;106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt −−→OA=→iOA→=i→ (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số −32−32. Hãy biểu thị mỗi vectơ −−→OM,−−→ONOM→,ON→ theo vectơ →ii→.Sản phẩm dự kiến:Do A biểu diễn số 1, M biểu diễn số 4, nên hai vectơ  và  có cùng phương, cùng hướng và .Suy ra .Cũng vậy, do A biểu diễn số 1, N biểu diễn số nên hai vectơ  và có cùng phương, ngược hướng và .Suy ra .- Trục tọa độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ  có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ  gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu .HOẠT ĐỘNG 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ GV đưa ra câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)u→=(2;−3),v→=(4;1),a→=(8;−12)a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→au→,v→,a→ theo các vectơ →i,→ji→,j→b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→uu→+v→,4.u→c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→aSản phẩm dự kiến:HĐ3:a) .b) Vì nên .Vì  nên .Suy ra .c) Vì  và  nên .HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.A. Tam giác OMN là tam giác đều;B. Tam giác OMN vuông cân tại M;C. Tam giác OMN vuông cân tại N;D. Tam giác OMN vuông cân tại O.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.A. M(1; 2);B. M(-1; 2);C.M(1; -2);D. M(-1; -2)Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:A. C(0; 3);B. C(-6; -5);C. C(-12; -1);D. C(0; 9).Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)A. Có 1 cặp;B. Có 3 cặp;C. Có 4 cặp;D. Có 0 cặp.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:A. u→(5; 6);B. u→-5; -6);C. u→(6; -5);D. u→(-5; 6).Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - CCâu 4 - ACâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

A. Tam giác OMN là tam giác đều;

B. Tam giác OMN vuông cân tại M;

C. Tam giác OMN vuông cân tại N;

D. Tam giác OMN vuông cân tại O.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

A. M(1; 2);

B. M(-1; 2);

C.M(1; -2);

D. M(-1; -2)

Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

A. C(0; 3);

B. C(-6; -5);

C. C(-12; -1);

D. C(0; 9).

Câu 4: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?

x→(−1;3);y→(2;−13);z→(−25;15);w→(4;−2)

A. Có 1 cặp;

B. Có 3 cặp;

C. Có 4 cặp;

D. Có 0 cặp.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:

A. u→(5; 6);

B. u→-5; -6);

C. u→(6; -5);

D. u→(-5; 6).

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - B

Câu 2 - A

Câu 3 - C

Câu 4 - A

Câu 5 - D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1; 3), N(4; 2)

a) Tính độ dài các đoạn thẳng OM, ON, MN.

b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; 3).

a) Các điểm O, A, B có thẳng hàng hay không?

b) Tìm điểm M(x; y) để OABM là một hình hành.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ....

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 kết nối tri thức

TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

Giáo án dạy thêm toán 10 chân trời sáng tạo

Soạn giáo án Toán 10 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất

Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

Giáo án điện tử toán 10 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint toán 10 chân trời sáng tạo

Đề thi toán 10 chân trời sáng tạo

TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án dạy thêm toán 10 kết nối tri thức với cuộc sống

Soạn giáo án Toán 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất

Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)

Giáo án điện tử toán 10 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint toán 10 kết nối tri thức

Đề thi toán 10 kết nối tri thức

TOÁN 10 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 10 cánh diều

Soạn giáo án Toán 10 cánh diều theo công văn mới nhất

Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

Giáo án điện tử toán 10 cánh diều

Giáo án powerpoint toán 10 cánh diều

Đề thi toán 10 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay