Giáo án và PPT Toán 6 chân trời Bài 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Thuộc chương trình Toán 6 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 6 chân trời sáng tạo
BÀI 4. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thảo luận và trả lời: Em hãy nhắc lại cách tính diện tích hình vuông, hình lập phương biết cạnh của mỗi hình là a.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Lũy thừa
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS tìm hiểu: Em hãy lấy một ví dụ tương tự về lũy thừa.
- GV yêu cầu HS hoàn thành HĐKP 1.
- GV yêu cầu HS đọc hiểu nội dung mục này trong SGK và đánh giá kết quả dựa trên các câu hỏi, hoạt động sau:
+ an nghĩa là gì?
+ a bình phương là gì?
+ a lập phương là gì?
+ Theo em, 93 có những cách đọc nào?
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành Thực hành 1.
Sản phẩm dự kiến:
Ví dụ: 10.10.10.10.10.10 = 106
HĐKP1:
a) 5 . 5 . 5 = 53
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 76
Lũy thừa bậc n của a kí hiệu an, là tích của n thừa số a:
an = ( n N*)
n thừa số
an đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là số mũ.
=> Phép nâng nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lũy thừa.
* Chú ý: Ta có a1 = a.
a2 cũng được gọi là bình phương ( hay bình phương của a).
a3 cũng được gọi là lập phương (hay lập phương của a).
VD:
93 đọc là “ chín mũ ba” hoặc “chín lũy thừa ba” hoặc “lũy thừa bậc ba của 9” hoặc “lập phương của 9”.
93 = 9.9.9 = 729
Thực hành 1:
a) 3 . 3 . 3 = 33 = 27
6 . 6 . 6 . 6 = 64 = 1296
b) 32 còn gọi là 3 mũ 2 hay lũy thừa bậc 2 của 3
53 còn gọi là 5 mũ 3 hay lũy thừa bậc 3 của 5
c) 310 đọc là 3 mũ 10, 3 lũy thừa 10 hay lũy thừa bậc 10 của 3
=> 310 thì 3 là cơ số, 10 là số mũ.
1105 đọc là 10 mũ 5, 10 lũy thừa 5 hay lũy thừa bậc 5 của 10
=> 105 thì 10 là cơ số, 5 là số mũ.
Hoạt động 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- GV yêu cầu HS hoàn thành HĐKP 2.
- GV đặt câu hỏi: Em hãy nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc làm bài Thực hành 2.
Sản phẩm dự kiến:
HĐKP2:
a) 3 . 33 = 3.3.3.3 = 34
b) 22 . 24 = 2.2.2.2.2.2 = 26
* Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ:
am.an= am+n
Thực hành 2:
33 . 34 = 33+4 = 37
104 . 33 = 104+3 = 107
x2 . x5 = x2+5 = x7
……
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Tìm x biết .5=135
A. x=2
B. x=4
C. x=3
D. x=5
Câu 2: Ước tính có khoảng 100 tỉ nơ - ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn nhưng các nơ ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não. Hãy viết số chỉ số nơ - ron thần kinh trong não người dưới dạng lũy thừa của 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho biết cách tính đúng là:
A. .=
B. .=
C. .=
D. .=
Câu 4: Chọn phát biểu đúng ?
A. =
B. >
C. <
D. không thể là
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
D. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - C | Câu 2 - B | Câu 3 - A | Câu 4 - A | Câu 5 - D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
Câu 2: Biết rằng khối lượng của Trái Đất khoảng tấn, khối lượng mặt trăng khoảng tấn.
a) Em hãy viết khối lượng của Trái Đất và khối lượng của Mặt Trăng dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
b) Khối lượng của Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng của Mặt Trăng.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 6 chân trời sáng tạo