Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Chủ đề 2 (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 (P1). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: ACID - BASE - PH - OXIDE - MUỐI

 

Câu 1: Trong các chất sau, đâu là acid:

  • A. NaOH
  • B. Ba(OH)2
  • C. HCl
  • D. Fe(OH)2

 

Câu 2: Trong cơ thể người hydrochloric acid có mặt ở cơ quan nào?

  • A. Não
  • B. Xương
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột non.

Câu 3: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

  • A. phản ứng với kim loại
  • B. phản ứng với phi kim
  • C. phản ứng với base
  • D. phản ứng với acid

Câu 4: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

  • A. KCl.
  • B. NH4NO3.
  • C. NaNO3.
  • D. K2CO3.

Câu 5: Khí cho một mảnh iron (Fe) vào hydrochloric acid, ta thật sủi bọt khí. Đó là khí gì?

  • A. Oxygen.
  • B. Nitrogen.
  • C. Hydrogen.
  • D. Carbon dioxide.

Câu 6: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra:

  • A. OH -
  • B. H +
  • C. Ca2+
  • D. Cl -

Câu 7: Công thức phân tử của base gồm

  • A. Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH -
  • B. Một nguyên tử phi kim liên kết với một hay nhiều nhóm OH -
  • C. Một nguyên tử kim loại kiên kết với một nhóm OH -
  • D. Một nguyên tử phi kim liên kết với một nhóm OH -

Câu 8: Oxide là

  • A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
  • B. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
  • C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
  • D. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.

Câu 9: Khái niệm đúng về muối là

  • A. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH - của base bằng ion kim loại hoặc ammonium.
  • B. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium.
  • C. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH - của base bằng ion phi kim
  • D. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion ammonium.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?

  • A. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit.
  • B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ.
  • C. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.
  • D. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali.

Câu 11: Để pha loãng H2SO4 đặc, ta phải

  • A. Đổ thật nhanh acid vào nước rồi khuấy đều.
  • B. Đổ từ từ acid vào nước rồi khuấy đều.
  • C. Đổ từ từ nước vào acid rồi khuấy đều.
  • D. Đổ thật nhanh nước vào acid rồi khuấy đều.

Câu 12: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Dung dịch không đổi màu.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển màu hồng.

Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid

  • A. CO2, SO2, SO3, P2O5
  • B. SO2, SO3,CaO, P2O5
  • C. SO3,CaO, P2O5, CuO
  • D. CaO, P2O5, CuO, CO2

Câu 14: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

  • A. AgNO3
  • B. HCl
  • C. HNO3
  • D. NaNO3

Câu 15: Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là

  • A. NaNO3
  • B. (NH2)2CO3
  • C. NH4NO3
  • D. NH4Cl

Câu 16: Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?

  • A. 70 ml.
  • B. 80 ml.
  • C. 90 ml.
  • D. 100 ml.

Câu 17: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh.
  • B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
  • C. Phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
  • D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 18: Oxi hóa 5,6 gam Fe, thu được 8g oxit sắt. Tìm công thức hóa học của oxit sắt và gọi tên.

  • A. FeO: iron (III) oxide
  • B. Fe2O3: iron (III) oxide
  • C. FeO: iron oxide
  • D. FeO: iron (II) oxide

Câu 19: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

  • B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
  • C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  • D. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 20:  Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là

  • A. 46,67 gam
  • B. 63,64 gam
  • C. 32,33 gam
  • D. 31,33 gam

Câu 21: Hòa tan 7g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy trong bình phản ứng còn 1,5g chất rắn và thu được 4,48 lit H2 (đktc). Tính % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu ?

  • A. 60%
  • B. 40%
  • C. 38,57%
  • D. 20%

Câu 22: Để trung hòa 10 ml dung dịch hỗn hợp acid gồm H2SO4 và HCl cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác lấy 100ml duung dịch acid đem trung hòa một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 13,2 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của acid HCl trong dung dịch ban đầu.

  • A. 0,8 M
  • B. 0,7 M
  • C. 0,6 M
  • D. 0,5 M

Câu 23: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

  • A. 0,025M
  • B. 0,0375M
  • C. 0,045M
  • D. 0,0525M

Câu 24: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SOtác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)0,2M. Vậy % Na2CO3  trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 60,5%
  • B. 64%
  • C. 25,14%
  • D. 35,4%

Câu 25: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau: 

                              Ca3(PO4)2  → H3PO4 →  Ca(H2PO4)2

Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

  • A. 392 kg
  • B. 520 kg
  • C. 600 kg
  • D. 700 kg

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay