Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Chủ đề 2 (P4)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 (P4). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
CHỦ ĐỀ 2: ACID - BASE - PH - OXIDE - MUỐI
Câu 1: Dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển sang màu:
- A. Xanh
- B. Đỏ
- C. Không đổi màu
- D. Trong suốt
Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là
- A. Mg
- B. Ba
- C. Cu
- D. Zn
Câu 3: Phản ứng của base và acid được gọi là
- A. Phản ứng thế
- B. Phản ứng phân hủy
- C. Phản ứng polime hóa
- D. Phân ứng trung hòa
Câu 4: Tên gọi của SO3 là:
- A. Sulfur dioxide
- B. Sulfur trioxide
- C. Carbon dioxide
- D. Sulfur oxide
Câu 5: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện
- A. Kết tủa nâu đỏ
- B. Kết tủa trắng
- C. Kết tủa xanh
- D. Kết tủa nâu vàng
Câu 6: Công thức hóa học của sulfuric acid là
- A. H2SO3
- B. H2CO3
- C. HCl
- D. H2SO4.
Câu 7: Khái niệm của base là
- A. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.
- B. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
- C. Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
- D. Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.
Câu 8: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- A. Halogen
- B. Hydrogen
- C. Sulfur
- D. Oxygen
Câu 9: Đâu là cách gọi tên của muối?
- A. Tên kim loại + tên gốc acid.
- B. Tên gốc acid + tên kim loại.
- C. Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
- D. Tên phi kim (hóa trị đối với phi kim nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là phân đạm?
- A. NaNO3.
- B. Ca(NO3)2.
- C. (NH2)2CO.
- D. NaCl.
Câu 11: Công thức hóa học của hydrochloric acid là
- A. H2SO3
- B. H2CO3
- C. HCl
- D. H2SO4.
Câu 12: Khi tan trong nước, base sẽ tạo ra ion gì?
- A. Ion Br -
- B. Ion H +
- C. Ion Cl -
- D. Ion OH -
Câu 13: Hãy chỉ ra oxide base trong các oxide sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
- A. P2O5, CaO, CuO
- B. CaO, CuO, BaO, Na2O
- C. BaO, Na2O, P2O5
- D. P2O5, CaO, Na2O
Câu 14: Gốc acid =S có tên gọi là
- A. Sulfate
- B. Hydrogensunfide
- C. Sulfide
- D. Sulfite
Câu 15: Chất nào sau đây không được dùng để làm phân kali?
- A. KCl.
- B. K2SO4.
- C. K2CO3.
- D. CaSO4.
Câu 16: Cho 5,6 g iron tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng khối lượng khí hydrogen thu được là
- A. 0,2 gam
- B. 0,1 gam
- C. 0,01 gam
- D. 0,05 gam
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa
- A. Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2
- B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
- C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 18: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
- A. P2O5, CaO, CuO, BaO
- B. BaO, SO2, CO2
- C. CaO, CuO, BaO
- D. SO2, CO2, P2O5
Câu 19: Cho Na2CO3 vào từng dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2, Ca(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 20: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
- A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
- B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
- C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
- D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 21: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là
- A. 20%
- B. 25%
- C. 30%
- D. 35%
Câu 22: Để hòa tan vừa hết 6,72 gam sắt phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?
- A. 100 ml
- B. 150 ml
- C. 250 ml
- D. 200 ml
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là
- A. CaCO3
- B. Ca(HCO3)2
- C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
- D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 24: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
- A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
- B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
- C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
- D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.
Câu 25: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nitrogen. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nitrogen cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?
- A. 86,43kg
- B. 80,4kg
- C. 96,43kg
- D. 98,43kg