Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Vật lí Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 05:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Băng kép được cấu tạo gồm
A. hai thanh kim loại khác nhau được tán chặt vào nhau.
B. hai thanh làm từ cùng một chất có chiều dài khác nhau được tán chặt vào nhau. C. hai thanh kim loại giống nhau được tán chặt vào nhau.
D. hai thanh kim loại khác nhau được nối với nhau.
Câu 2: Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt
độ của vật càng tăng.
D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối
lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của các phân tử chất khí?
A. Chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Chuyển động theo một quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng lớn.
D. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng nhỏ.
Câu 4: Khi một vật rắn bị lạnh đi thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm.
B. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi.
D. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật không đổi.
Câu 5: Ba bình nước, dầu, rượu chứa cùng một thể tích chất lỏng ở 20 °C. Nhúng 3 bình vào ba chậu nước nóng khác nhau sau cho mực chất lỏng ở 3 nhánh vẫn bằng nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của 3 hình bằng nhau.
B. Nhiệt độ của bình rượu là lớn nhất.
C. Nhiệt độ của bình đầu là lớn nhất.
D. Nhiệt độ của bình nước là lớn nhất.
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng bức xạ nhiệt
A. Vật có bề mặt nhẵn bóng và sáng màu thì hấp thụ bức xạ nhiệt kém
B. Vật có bề mặt xù xì và tối màu thì bức xạ nhiệt tốt.
C. Vật có bề mặt xù xì và tối màu thì hấp thụ bức xạ nhiệt kém.
D. Vật có bề mặt nhẵn bóng và sáng màu thì bức xạ nhiệt kém.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây có vật nóng lên do dẫn nhiệt?
A. Một thanh thép sau khi bị búa tán vào bị nóng lên.
B. Huơ tay gần ngọn lửa, tay ta thấy ấm lên.
C. Muôi canh nhúng trong nồi canh, một lúc sau cán muối cũng nóng lên.
D. Quần áo phơi ngoài trời nắng, sau một thời gian nóng lên.
Câu 8: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền được
A. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. từ vật có nhiệt năng cao hơn sang vật có nhiệt năng thấp hơn.
C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
Câu 9: Cơ thể ta toả nhiệt ra môi trường thông qua hình thức truyền nhiệt nào?
A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
D. Cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
Câu 10: Một quả cầu bằng sắt được nối bằng một sợi dây kim loại, đầu còn lại của
sợi dây gắn với một cán cầm cách nhiệt; một vòng khuyên bằng sắt được gắn với một cán cầm cách nhiệt. Thả quả cầu qua vòng khuyên, khi quả cầu chưa được nung nóng thì quả cầu lọt khít qua vòng khuyên. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Khi quả cầu được nung nóng, quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.
B. Khi quả cầu đang nóng được làm lạnh, quả cầu thả lọt qua vòng khuyên.
C. Khi nung nóng vòng khuyên, quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.
D. Khi làm lạnh vòng khuyên, quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.
Câu 11: Kết luận nào là sai trong các kết luận dưới đây?
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì vật chuyển
động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brown là do các phân
tử nước chuyển động va chạm vào.
Câu 12: Có ba bình 1, 2 và 3 chứa cùng một lượng nước ở 4 °C và có cùng chiều cao cột nước như hình vẽ. Đun nóng cả ba bình lên cùng một nhiệt độ. So sánh áp suất của nước tác dụng lên đáy bình ta thấy
A. p1 = p2 = p3.
B. p1 > p2 > p3.
C. p3 > p2 > p1.
D. p2 > p3 > p1.
Câu 13: Nồi đun thức ăn thường làm bằng kim loại là vì kim loại
A. dẫn nhiệt tốt.
B. khó vỡ.
C. rẻ tiền.
D. dễ tạo hình.
Câu 14: Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém hơn chất rắn vì
A. nhiệt năng của các phân tử, nguyên tử chất khí, chất lỏng nhỏ hơn.
B. động năng của các phân tử, nguyên tử chất khí, chất lỏng lớn hơn.
C. khoảng cách giữa các phân tử, nguyên tử chất khí, chất lỏng lớn hơn.
D. vận tốc của các phân tử, nguyên tử chất khí, chất lỏng nhỏ hơn.
Câu 15: Cách nào sau đây không làm tăng nội năng của vật?
A. Cọ xát vật với một vật khác.
B. Để vật tiếp xúc với vật nóng hơn.
C. Cho vật tiếp xúc với ngọn lửa.
D. Cho vật tiếp xúc với nước đá.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d.
Người ta trộn 1500 g nước ở 15°C với 100g nước ở 37°C. Gọi nhiệt độ cuối cùng của hệ là t2 (oC).
a) Nhiệt lượng 1500 g nước thu vào là 1,5.4200.t2 (J).
b) Nhiệt lượng 100 g nước toả ra là 0,1.4200.(t2 – 37) (J).
c) Khi hệ ở trạng thái cân bằng thì nhiệt lượng nước thu vào bằng nhiệt lượng nước toả ra.
d) t2 > 16 oC.
Câu 2: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d.
Có 20 kg nước 20 °C, phải pha vào thêm m2 kg nước ở 100°C để thu được nước ở 50°C.
a) Nhiệt lượng 20kg nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 20°C đến 50°C là 2 250 000 (J).
b) Nhiệt lượng do khối nước nóng tỏa ra khi hạ nhiệt từ 100°C xuống 50°C là lớn hơn 2 250 000 (J).
c) m2 = 12 kg.
d) Khối lượng nước sau khi pha thêm là 30 kg.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................