Phiếu trắc nghiệm Sinh học 8 cánh diều Chủ đề 8, 9 (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 8,9 (P4). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 8+9: SINH THÁI – SINH QUYỂN

 

Câu 1: Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
  • C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
  • D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.

Câu 3: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là

  • A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
  • B. trẻ, trưởng thành và già.
  • C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
  • D. trước giao phối và sau giao phối.

Câu 4: Mật độ quần thể là

  • A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
  • B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
  • C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
  • D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 5: Quần xã sinh vật là

  • A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
  • B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
  • C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
  • D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.

Câu 6: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là

  • A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
  • B. Sự phát triển của quần xã
  • C. Sự giảm sút của quần xã
  • D. Sự bất biến của quần xã

Câu 7: Sinh vật tiêu thụ bao gồm

  • A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
  • C. Động vật ăn thịt và cây xanh
  • D. Vi khuẩn và cây xanh

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều động vật bị diệt vong là

  • A. do dân số tăng nhanh nên làm tăng nạn phá rừng.
  • B. do sự săn bắn động vật bừa bãi.
  • C. do nhu cầu của con người ngày càng tăng.
  • D. do sự thay đối của điều kiện khí hậu.

Câu 9: Đặc điểm “Động vật thích nghi với đời sống ở tuyết như thỏ tuyết, linh miêu, chó sói, gấu,…” thuộc khu sinh thái trên cạn nào?

  • A. Đồng rêu đới lạnh
  • B. Rừng lá kim phương bắc
  • C. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới
  • D. Thảo nguyên

Câu 10: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?

  • A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
  • B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
  • C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
  • D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.

Câu 11: Trong những ví dụ sau đây, tập hợp sinh vật nào là quần thể sinh vật?

  • A. Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao nuôi
  • B. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau
  • C. Các cá thể cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc Việt Nam
  • D. Các cá thể chuột đồng sống trên cùng một cánh đồng lúc. Các các thể chuột đực và chuột cái có khả năng giao phối với nhau để sinh ra chuột con

Câu 12: Trong quần xã loài ưu thế là loài

  • A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
  • B. Có số lượng nhiều trong quần xã
  • C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
  • D. Có vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 13: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là 1 hệ sinh thái?

  • A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái.
  • B. Vì thành phần chính là nước.
  • C. Vì nó chứa nhiều động vật thủy sinh.
  • D. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.

Câu 14: Số lượng cá thể trong quần thể có khuynh hướng ổn định là do

  • A. có sự thống nhất giữa tỷ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong
  • B. quần thể khác đều chỉnh nó.
  • C. chúng có xu hướng tự đều chỉnh.
  • D. có hiện tượng cá thể trong quần thể hỗ trợ lẫn nhau.

Câu 15: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua

  • A. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.
  • B. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.
  • C. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.
  • D. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng

Câu 16: Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng?

  • A. Do tác động của gió từ một phía.
  • B. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía.
  • C. Do cây nhận được nhiều ánh sáng.
  • D. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng.

Câu 17: Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi là

  • A. 5,6oC đến 42oC
  • B. Dưới 5,6oC
  • C. Trên 42oC
  • D. Không xác định được

Câu 18: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:

- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha - Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha

Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?

  • A. Dạng phát triển.                         
  • B. Dạng ổn định.
  • C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.      
  • D. Dạng giảm sút.

 

Câu 19: Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số ít cá thể sống sót thì sẽ có khả năng xảy ra nhiều nhất là

  • A. sinh sản với tốc độ nhanh.          
  • B. hồi phục.          
  • C. diệt vong.             
  • D. ổn định.

Câu 20: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là

  • A. cá cóc
  • B. cây cọ
  • C. cây sim
  • D. bọ que

Câu 21: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa

  • A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
  • B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
  • C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
  • D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây cần phải bổ sung thêm nguồn vật chất để nâng cao hiệu quả sử dụng?

  • A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • B. Hệ sinh thái biển
  • C. Hệ sinh thái sông, suối
  • D. Hệ sinh thái nông nghiệp

 

Câu 23: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây: 

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên?

  • A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn
  • B. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn
  • C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích
  • D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn

Câu 24: Trồng cây gây rừng có tác dụng gì?

  • A. Phục hồi “lá phổi của Trái Đất” đã bị tàn phá, chống hạn hán
  • B. Thay đổi chỗ ở cho nhiều loài sinh vật
  • C. Thay đổi nguồn nưởc ngầm
  • D. Cả A, B và C

Câu 25: Tại sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước sạch?

  • A. Nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái toàn cầu.
  • B. Nước là nhu cầu không thể thiếu đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng.
  • C. Nguồn nước không phải là vô tận, đang bị ô nhiễm và suy giảm nghiêm trọng.
  • D. Cả a, b, c.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay