Phiếu trắc nghiệm Sinh học 8 cánh diều Chủ đề 7 (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 7 (P3). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI

 

Câu 1: Hệ cơ quan có chức năng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể là?

  • A. Hệ hô hấp
  • B. Hệ thần kinh
  • C. Hệ tiêu hóa
  • D. Hệ bài tiết

Câu 2: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?

  • A. Hình cầu      
  • B. Hình trụ
  • C. Hình đĩa      
  • D. Hình thoi

Câu 3: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

  • A. Thực quản      
  • B. Ruột già
  • C. Dạ dày      
  • D. Ruột non

Câu 4: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?

  • A. 3 loại      
  • B. 4 loại
  • C. 5 loại      
  • D. 6 loại

Câu 5: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

  • A. 4 lớp     
  • B. 3 lớp
  • C. 2 lớp      
  • D. 1 lớp

Câu 6: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể?

  • A. Hệ tiêu hoá
  • B. Hệ hô hấp
  • C. Hệ tuần hoàn
  • D. Hệ bài tiết.

Câu 7: Khi thực hiện sơ cứu gãy xương cần thực hiện mấy bước

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.

  • A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
  • B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
  • C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
  • D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 9: Máu là

  • A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
  • B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
  • C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
  • D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu

Câu 10: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

  • A. lá thành.
  • B. lá tạng.
  • C. phế nang.
  • D. phế quản.

Câu 11: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn
  • B. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn
  • C. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn
  • D. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể

Câu 12: Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất?

  • A. Màng giác
  • B. Thủy dịch
  • C. Dịch thủy tinh
  • D. Thể thủy tinh

Câu 13: Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Tai      
  • B. Miệng
  • C. Hậu môn      
  • D. Nách

Câu 14: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến tùng
  • C. Tuyến yên
  • D. Tuyến trên thận

Câu 15: Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?

  • A. Giang mai
  • B. HIV
  • C. Lậu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16: Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò gì?

  • A. Vận chuyển O2, chất dinh dưỡng và chất thải
  • B. Vận chuyển O2 và chất dinh dưỡng
  • C. Vận chuyển chất thải
  • D. Vận chuyển muối khoáng

Câu 17: Để phòng các bệnh về hệ vận động cần

(1) duy trì chế độ ăn đủ chất và cân đối

(2) bổ sung vitamin và các khoáng chất thiết yếu

(3) mang vật nặng một bên

(4) tắm nắng

(5) ngồi gập lưng viết bài

(6) điều chỉnh cân nặng phù hợp

Số ý đúng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: 1 đơn vị đường bằng bao nhiêu gram mật ong?

  • A. 5g
  • B. 8g
  • C. 6g
  • D. 11g

Câu 19: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?

  • A. 85 lần      
  • B. 75 lần
  • C. 60 lần      
  • D. 90 lần

Câu 20: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người?

  • A. N2      
  • B. NO2
  • C. CO      
  • D. NO

Câu 21: Tại sao mùa đông hay đi tiểu nhiều hơn?

  • A. Các mạch máu dãn, tăng lưu thông đến da và các cơ quan nội tạng quan trọng, giúp chúng giữ ấm.
  • B. Mạch máu co lại làm huyết áp giảm, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  • C. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để giảm thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  • D. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.

Câu 22: Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?

  • A. C. Đacuyn
  • B. G. Simson
  • C. I.V. Paplôp
  • D. G. Menđen

Câu 23: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

  • A. Cơ co chân lông
  • B. Lớp mỡ
  • C. Thụ quan
  • D. Tầng sừng

Câu 24: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?

  • A. Oxytocin      
  • B. Calcitonin
  • C. Insulin      
  • D. Tyrosine

Câu 25: Nếu chỉ số glucose trong máu cao hơn bình thường trong thời gian dài thì cơ thể có thể có đã mắc loại bệnh nào?

  • A. Tiểu đường
  • B. Viên khớp, gout
  • C. Rối loạn chức năng gan
  • D. Không xác định được

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay