Phiếu trắc nghiệm Sinh học 8 kết nối Ôn tập Chương 7: Sinh học cơ thể người (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7: Sinh học cơ thể người (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG VII . SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI (PHẦN 1 )

Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây

  1. Giới tính , lứa tuổi
  2. Khả năng lao động
  3. Môi trường, khí hậu
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Bộ xương ở người trưởng thành có khoảng :

  1. 207 xương
  2. 600 xương
  3. 206 xương
  4. 203 xương

Câu 3 : Trong quá trình chạy quả vân động viên marathon, nhóm hệ cơ quan nào dưới đây sẽ cùng tăng cường độ hoạt động?

  1. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
  2. Hệ vận động, hệ sinh dục, hệ bài tiết
  3. Hệ tuần hoàn, hệ vận động, hệ hô hấp
  4. Hệ vận động, hệ tiêu hóa, hệ nội tiếp

Câu 4: Hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm :

  1. Tim và hệ mạch
  2. Tim và động mạch
  3. Tim và tĩnh mạch
  4. Tim và mao mạch

Câu 5:  Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào , khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu

  1. Khí N2
  2. Khí H2
  3. Khí CO2
  4. Khí O2

Câu 6: Thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, là chức năng của 

  1. Thị giác
  2. Thính giác
  3. Xúc giác
  4. Vị giác

Câu 7: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da?

  1. 85%      
  2. 40%
  3. 99%      
  4. 35%

Câu 8: Thyroxine là?

  1. Hormone tuyến tuỵ.
  2. Hormone tuyến giáp.
  3. Hormonee tuyến cận giáp.
  4. Hormone tuyến yên.

Câu 9: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  1. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
  2. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  3. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
  4. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 10: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

A.14 – 20 ngày.

  1. 24 – 28 ngày.
  2. 28 – 32 ngày
  3. 35 – 40 ngày.

Câu 11: Bệnh giang mai gây hậu quả gì?

  1. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
  2. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
  3. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
  4. Cả A và B

Câu 12: Chức năng của tiểu cầu là

  1. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
  2. Bảo vệ cơ thể
  3. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

  1. họng và phế quản.
  2. phế quản và mũi.
  3. họng và thanh quản
  4. thanh quản và phế quản.

Câu 14: Cấu tạo của thận gồm

  1. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
  2. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
  3. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
  4. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.

Câu 15: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là gì?

  1. Virus HIV               
  2. Xoắn khuẩn
  3. Trực khuẩn E. coli     
  4. Cả A và B

Câu 16: Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì

  1. Da sạch không có vi khuẩn xâm nhập vào.
  2. Là hình thức xoa bóp da làm cho các mạch máu lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.
  3. Giúp da tạo nhiều vitamin D.
  4. Giúp cơ thể chịu được những thay đổi đột ngột của môi trường.

Câu 17: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở?

  1. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn
  2. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn
  3. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn
  4. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể

Câu 18: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

  1. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
  2. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
  3. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 19: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

  1. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
  2. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột 
  3. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não?

  1. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần
  2. Môi tím tái khi trời rét
  3. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc
  4. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Câu 21: Hormone adrenaline gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây?

  1. Tăng nhịp hô hấp
  2. Dãn phế quản
  3. Tăng nhịp tim
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 22: Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?

  1. C. Đacuyn
  2. G. Simson
  3. I.V. Paplôp
  4. G. Menđen

Câu 23: Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?

  1. Gang bàn chân
  2. Bụng chân
  3. Đầu gối

Câu 24: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?

  1. Oxytocin      
  2. Calcitonin
  3. Insulin      
  4. Tyrosine

Câu 25: Tại sao mùa đông hay đi tiểu nhiều hơn?

  1. Các mạch máu dãn, tăng lưu thông đến da và các cơ quan nội tạng quan trọng, giúp chúng giữ ấm.
  2. Mạch máu co lại làm huyết áp giảm, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  3. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để giảm thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  4. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.

 

=> Giáo án sinh học 8 kết nối bài 30: Khái quát về cơ thể người

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay