Phiếu trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 17: Sử dụng từ điển
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 17: Sử dụng từ điển. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng Việt 5 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ: TRÊN CON ĐƯỜNG HỌC TẬP
BÀI 17: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN
(19 CÂU)
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Bước đầu tiên khi sử dụng từ điển là gì?
A. Đọc phần mục lục của từ điển.
B. Chọn từ điển phù hợp.
C. Đọc nghĩa của từ.
D. Tìm từ cần tra.
Câu 2: Muốn tìm được từ cần tra nghĩa trong từ điển, chúng ta cần làm gì?
A. Tìm từ đó theo mục lục.
B. Tìm từng trang trong từ điển.
C. Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ.
D. Tìm từ đồng nghĩa với từ cần tra.
Câu 3: Đâu là đặc điểm của phần giải nghĩa từ trong từ điển?
A. Phần giải nghĩa ngắn gọn trong một câu.
B. Các nghĩa của một từ đa nghĩa trình bày tách biệt sang các mục từ khác nhau.
C. Các nghĩa của một từ đa nghĩa được trình bày trong một mục từ.
D. Chỉ có một nghĩa gốc của từ được trình bày trong từ điển.
Câu 4: Kí hiệu đnt trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Danh từ.
B. Tính từ.
C. Đại từ.
D. Động từ.
Câu 5: Kí hiệu dt trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Từ đồng nghĩa.
D. Ca dao.
Câu 6: Kí hiệu đt trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Từ Hán Việt.
B. Hư từ.
C. Đại từ.
D. Động từ.
Câu 7: Kí hiệu Tng trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Tục ngữ.
B. Thành ngữ.
C. Từ đồng nghĩa.
D. Trợ từ.
Câu 8: Nghĩa của từ đa nghĩa được đánh số thứ tự 1 có ý nghĩa gì?
A. Nghĩa gốc.
B. Nghĩa chuyển.
C. Ví dụ về từ.
D. Các từ đồng nghĩa.
Câu 9: Nghĩa của từ đa nghĩa được đánh số thứ tự 2, 3, 4… có ý nghĩa gì?
A. Nghĩa gốc.
B. Nghĩa chuyển.
C. Các từ đồng nghĩa.
D. Các từ đồng âm.
Câu 10: Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì?
A. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt.
B. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác.
C. Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học.
D. Dùng để viết các bài văn.
II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)
Câu 1: Từ ăn không mang nét nghĩa nào dưới đây?
A. Hoạt động đưa thực phẩm vào để nuôi sống bản thân.
B. Giành về mình phần hơn, phần thắng.
C. Phải chịu lấy một kết quả nào đó.
D. Di chuyển khỏi một địa điểm nào đó.
Câu 2: Tra từ điển và cho biết từ ẩm thấp có nghĩa là gì?
A. Có chứa nhiều hơi nước.
B. Khí cụ đo độ ẩm.
C. Độ ẩm.
D. Mềm ỉu.
Câu 3: Từ ấm trong ví dụ nào dưới đây có nghĩa là có tác dụng tạo cảm giác êm dịu, dễ chịu?
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Tiếng Việt 5 kết nối bài 17: Sử dụng từ điển