Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PHẦN 2)

Câu 1: Giá trị của  bằng:

  1. 1
  2. 0

Câu 2: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°

  1. 0
  2. 1

 

Câu 3: Cos(360o) bằng

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 0,5

Câu 4: Giá trị nào sau đây mang dấu âm

  1. tan 390o
  2. sin 390o
  3. cos 250o
  4. cot 390o

Câu 5: Cho  và . Chọn đáp án đúng

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 6: Sin 480° bằng

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Tan của góc lượng giác nào bằng  ?

Câu 8: Cos của góc lượng giác nào bằng ?

Câu 9: Cho biết   . Tính tan

  1. – 1.
  2. .
  3. 1.
  4. .

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. .
  2. 1 + =  (.
  3. 1 + =  (.

Câu 11 : Phương trình lượng giác 2cos +  = 0 có nghiệm là

  1. x = + k2
  2. x = + k2
  3. x = + k4
  4. x = + k4

Câu 12: Phương trình  = tan2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;  là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 13: Phương trình sinx = sin  có nghiệm là

  1. + k2 và   + k2
  2. + k2
  3. + k2 
  4. + k

Câu 14: Phương trình tanx = –  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (– 2017; 2017)?

  1. 4033
  2. 2017
  3. 4034
  4. 4035

Câu 15: Phương trình cot20x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng [– 50; 0]?

  1. 980
  2. 51
  3. 981
  4. 1000

Câu 16: Nghiệm của phương trình lượng giác cos3x = cos  là

  1. x = + k2
  2. x = +
  3. x = +
  4. x = +

Câu 17: Nghiệm của phương trình sinx.(2cosx –  ) = 0 là

  1. x = k; x = + k2
  2. x = k; x = + k
  3. x = k; x = + k2
  4. x = + k2

Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin(X + ) = 1 thỏa mãn  là

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 0

Câu 19: Phương trình cos =  có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ –60; 30]?

  1. 90
  2. 31
  3. 30
  4. 15

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. sinx = – 1 ó x = + k2
  2. sinx = 0 ó x = k
  3. sinx = 0 ó x = k2
  4. sinx = 1 ó x = + k2

 

Câu 21: Cho hai góc nhọn a, b với sina =  và sinb = . Giá tri của sin2(a + b) là

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PHẦN 2)

Câu 1: Giá trị của  bằng:

  1. 1
  2. 0

Câu 2: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°

  1. 0
  2. 1

 

Câu 3: Cos(360o) bằng

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 0,5

Câu 4: Giá trị nào sau đây mang dấu âm

  1. tan 390o
  2. sin 390o
  3. cos 250o
  4. cot 390o

Câu 5: Cho  và . Chọn đáp án đúng

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 6: Sin 480° bằng

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Tan của góc lượng giác nào bằng  ?

Câu 8: Cos của góc lượng giác nào bằng ?

Câu 9: Cho biết   . Tính tan

  1. – 1.
  2. .
  3. 1.
  4. .

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. .
  2. 1 + =  (.
  3. 1 + =  (.

Câu 11 : Phương trình lượng giác 2cos +  = 0 có nghiệm là

  1. x = + k2
  2. x = + k2
  3. x = + k4
  4. x = + k4

Câu 12: Phương trình  = tan2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;  là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 13: Phương trình sinx = sin  có nghiệm là

  1. + k2 và   + k2
  2. + k2
  3. + k2 
  4. + k

Câu 14: Phương trình tanx = –  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (– 2017; 2017)?

  1. 4033
  2. 2017
  3. 4034
  4. 4035

Câu 15: Phương trình cot20x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng [– 50; 0]?

  1. 980
  2. 51
  3. 981
  4. 1000

Câu 16: Nghiệm của phương trình lượng giác cos3x = cos  là

  1. x = + k2
  2. x = +
  3. x = +
  4. x = +

Câu 17: Nghiệm của phương trình sinx.(2cosx –  ) = 0 là

  1. x = k; x = + k2
  2. x = k; x = + k
  3. x = k; x = + k2
  4. x = + k2

Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin(X + ) = 1 thỏa mãn  là

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 0

Câu 19: Phương trình cos =  có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ –60; 30]?

  1. 90
  2. 31
  3. 30
  4. 15

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. sinx = – 1 ó x = + k2
  2. sinx = 0 ó x = k
  3. sinx = 0 ó x = k2
  4. sinx = 1 ó x = + k2

 

Câu 21: Cho hai góc nhọn a, b với sina =  và sinb = . Giá tri của sin2(a + b) là

Câu 22: Nếu tan(a + b) = 7, tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là

Câu 23: Rút gọn biểu thức A = cos2a + cos2(a + b) – 2cosa.cosb.cos(a + b) bằng

  1. sin2a
  2. sin2b
  3. cos2a
  4. cos2b

Câu 24: Nếu sin a =  thì giá trị của cos4a là

Câu 25: Nếu sin a – cos a =   (135o < a < 180o) thì giá trị đúng của tan2a là

 

Câu 22: Nếu tan(a + b) = 7, tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là

Câu 23: Rút gọn biểu thức A = cos2a + cos2(a + b) – 2cosa.cosb.cos(a + b) bằng

  1. sin2a
  2. sin2b
  3. cos2a
  4. cos2b

Câu 24: Nếu sin a =  thì giá trị của cos4a là

Câu 25: Nếu sin a – cos a =   (135o < a < 180o) thì giá trị đúng của tan2a là

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay