Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (PHẦN 2)

Câu 1: Trong thống kê, trung vị của một mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị nào?

  1. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu
  2. Giá trị trung bình của mẫu số liệu
  3. Giá trị ở giữa khi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  4. Giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu

Câu 2: Tứ phân vị thứ nhất của một mẫu số liệu là giá trị nào?

  1. Giá trị xuất hiện đầu tiên khi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  2. Giá trị ở giữa khi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  3. Giá trị ở giữa giữa trung vị và giá trị nhỏ nhất
  4. Giá trị ở giữa giữa trung vị và giá trị lớn nhất

Câu 3: Nếu mẫu số liệu có số lượng là số chẵn, thì trung vị được tính như thế nào?

  1. Lấy giá trị ở giữa của mẫu số liệu
  2. Lấy trung bình của hai giá trị ở giữa của mẫu số liệu
  3. Lấy giá trị lớn nhất trong nửa đầu của mẫu số liệu
  4. Lấy giá trị nhỏ nhất trong nửa đầu của mẫu số liệu

Câu 4: Tứ phân vị thứ ba của một mẫu số liệu là giá trị nào?

  1. Giá trị ở giữa khi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  2. Giá trị ở giữa giữa trung vị và giá trị lớn nhất
  3. Giá trị xuất hiện cuối cùng khi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  4. Giá trị lớn nhất trong nửa sau của mẫu số liệu

Câu 5: Tại sao trung vị được coi là một độ đo tốt hơn so với số trung bình trong một số trường hợp?

  1. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lai (outliers)
  2. Số trung bình dễ tính toán hơn so với trung vị
  3. Trung vị có giá trị lớn hơn so với số trung bình
  4. Số trung bình thường cho kết quả chính xác hơn trong phân tích thống kê

Câu 6: Cho mẫu số liệu thống kê 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.

  1. 6
  2. 5
  3. 10
  4. 9

Câu 7: Cho mẫu số liệu thống kê {28,16,13,18,12,28,13,19}.Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?

  1. 14
  2. 16
  3. 17
  4. 18

Câu 8: Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

  1. Khối lượng của học sinh thứ 5
  2. Khối lượng của học sinh thứ 6
  3. Không tìm được trung vị
  4. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ năm và thứ 6

Câu 9: Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

  1. 5
  2. 7
  3. 19
  4. 24

Câu 10: Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là

  1. 6,22 và 7 
  2. 7 và 6                      
  3. 6,4 và 7             
  4. 6 và 6

Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê 1; 0; 3; 10; 2; 3; 9. Khi đó số trung vị là

  1. 3
  2. 5
  3. 0
  4. 2

Câu 12: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

  1. 1
  2. 6
  3. 4
  4. 10

Câu 13: Cho mẫu số liệu thống kê { 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt của mẫu số liệu bằng bao nhiêu?

  1. 3
  2. 5
  3. 9
  4. 7

Câu 14: Cho mẫu số liệu thống kê {6, 5, 5, 2, 9, 10. 8}. Mốt của mẫu số liệu bằng bao nhiêu?

  1. 5
  2. 10
  3. 2
  4. 6

Câu 15: Điểm thi học kì của một học sinh như sau 4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình điểm thi học kì là

  1. 6,22
  2. 7
  3. 6, 4
  4. 6

Câu 16: Cho mẫu số liệu sau 5 ; 2 ; 9 ; 10 ; 15 ; 5 ; 20. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là

  1. 2 ; 5 ; 9
  2. 5 ; 9 ; 15
  3. 10 ; 5 ; 15
  4. 2 ; 9 ; 15

Câu 17:  Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:

77   105   117   84   96    72    105    124

Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

  1. Q1 = 80,5 , Q2 = 100,5 , Q3 = 111
  2. Q1 = 80, Q2 = 100, Q3 = 111
  3. Q1 = 80,5 , Q2 = 100,5 , Q3 = 111,5
  4. Q1 = 80,5 , Q2 = 105 , Q3 = 111

Câu 18: Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.

  1. Điểm trung bình là 6;
  2. Trung vị là 6;
  3. Cả A và B đều đúng;
  4. Chưa thể kết luận về điểm trung bình và trung vị

Câu 19: Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên

  1. 37
  2. 39
  3. 41
  4. 43

Câu 20: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

200   240    220    210    225    235    225    270    250    280

  1. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
  2. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
  3. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
  4. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280.

Câu 21: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm  tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như bảng sau

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

n = 40

Tìm mốt cho bảng số liệu trên

  1. 40
  2. 18
  3. 6
  4. 7

Câu 22: Cho dãy số liệu thống kê 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là

  1. 22
  2. 22,5

C, 23,5

  1. 14

Câu 23: Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn được cho bởi bảng sau

6

8

6

9

5

8

6

9

6

Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ đã thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mực trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?

  1. x = 6
  2. x = 7
  3. x = 8
  4. x = 9

Câu 24:  Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 – 2018 cho ta kết quả như sau

3

5

7

9

10

6

8

3

4

6

5

7

8

10

9

3

6

4

7

8

9

10

6

9

7

4

5

3

3

7

9

6

10

8

7

5

4

8

9

7

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  1. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
  2. Giá trị 9 có tần số là 6
  3. Giá trị 10 có tần suất là 10%
  4. Giá trị 10 có tần suất là 4

Câu 25: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau

Số bàn thắng mà đội nhà ghi được trong mỗi trận đấu 1 0 3 2 0 4 1 1 0 2 0 1 3 1 0 1

  1. 1.25
  2. 1.8
  3. 1
  4. 4

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay