Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (PHẦN 1)

Câu 1: Trong thống kê, số trung bình của một mẫu số liệu ghép nhóm được tính như thế nào?

  1. Tổng các giá trị / Số lượng các giá trị
  2. Tích các giá trị/ Số lượng các giá trị
  3. Hiệu các giá trị/ Số lượng các giá trị
  4. Số lượng các giá trị/ Tổng các giá trị

Câu 2: Mốt của một mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị nào?

  1. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu
  2. Giá trị trung bình của mẫu số liệu
  3. Giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu
  4. Giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu

Câu 3: Nếu có một giá trị lớn hơn số trung bình của mẫu số liệu, thì giá trị đó sẽ ảnh hưởng đến số trung bình như thế nào?

  1. Số trung bình giảm
  2. Số trung bình tăng
  3. Số trung bình không thay đổi
  4. Số trung bình trở thành giá trị lớn nhất

Câu 4: Nếu mốt của một mẫu số liệu không duy nhất, có nghĩa là:

  1. Mẫu số liệu không có giá trị nào
  2. Mẫu số liệu chỉ chứa một giá trị
  3. Có nhiều hơn một giá trị xuất hiện nhiều nhất
  4. Mẫu số liệu không có số trung bình

Câu 5: Nếu có một giá trị rất lớn hoặc nhỏ trong mẫu số liệu, ảnh hưởng đến số mốt như thế nào?

  1. Số mốt không thay đổi
  2. Số mốt tăng
  3. Số mốt giảm
  4. Số mốt trở thành giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất

Câu 6: Cho mẫu số liệu thống kê {8, 10, 12, 14, 16}. Số trung bình của mẫu số liệu trên là

  1. 12
  2. 14
  3. 13
  4. 12,5

Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là

  1. 7, 8
  2. 7, 9
  3. 7
  4. 8, 8

Câu 8: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra Toán của 20 học sinh

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

1

2

3

4

5

4

1

Tìm trung vị của bảng số liệu trên

  1. 7
  2. 8
  3. 7, 5
  4. 7, 3

Câu 9: Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là

  1. 32
  2. 36
  3. 38
  4. 40

Câu 10: Tìm trung vị của mẫu số liệu sau 8; 5; 9; 12; 3; 2; 5; 15

  1. 3,5
  2. 4,5
  3. 5,5
  4. 6,5

Câu 11: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm  tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như bảng sau

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

n = 40

Trung vị của bảng số liệu trên là

  1. 7
  2. 6,5
  3. 6
  4. 6,2

Câu 12: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:

  1. 20
  2. 17
  3. 21
  4. 23

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
  2. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1đến Q3trong mẫu;
  3. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
  4. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.

Câu 14: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số tương đối

0,01

0,01

0,03

0,05

0,08

0,13

0,19

0,24

0,14

0,10

0,02

Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi

  1. 15,22
  2. 15,23
  3. 15,24
  4. 15,25

Câu 15:  Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau

7

2

3

5

8

2

5

8

9

4

8

6

1

6

3

9

6

7

6

7

6

2

3

9

Tìm mốt của bảng số liệu trên

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8

Câu 16: Cho bảng phân bố tần số sau

Lớp

[20; 25)

[25; 30)

[30; 35)

[35; 40)

[40;45)

Tần số

2

7

15

8

3

35

Giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu

  1. 31, 5
  2. 32
  3. 32, 5
  4. 33

Câu 17: Ba nhóm học sinh gồm 20 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là

  1. 41, 6 kg
  2. 42, 8 kg
  3. 41, 8 kg
  4. Đáp án khác

Câu 18: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau

Lớp

6

7

8

9

10

Tần số

4

3

8

9

6

30

Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

  1. 8, 33
  2. 8, 34
  3. 8, 31
  4. 8, 32

Câu 19: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường Trung học phổ thông được ghi lại trong bảng sau:

0

2

1

0

0

3

0

0

1

1

0

1

6

6

0

1

5

2

4

5

1

0

1

2

4

0

3

3

1

0

Tìm khoảng tứ phân vị ∆Q của mẫu số liệu trên.

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 20: số điện năng tiêu thụ của 10 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau:

165

85

65

65

70

50

45

100

45

100

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng:

  1. 48
  2. 50
  3. 52
  4. 54

Câu 21: Điểm kiểm tra môn Toán của các bạn tổ 1 là 7.5 6 8 8.5 10 5 9 8. Ý nghĩa của số trung bình này là

  1. Điểm trung bình của các bạn tổ 1
  2. Số điểm mà mỗi bạn trong tổ đạt được
  3. Điểm kiểm tra trung bình môn Toán của các bạn tổ 1
  4. Tổng điểm môn Toán của các bạn tổ 1

Câu 23: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa rộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

n = 40

Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là

  1. 22.1
  2. 22.2
  3. 22.3
  4. 22.4

Câu 24: Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây

Thời gian (giây)

16,6

16,8

17,0

17,2

17,5

Số học sinh

2

3

8

6

1

Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là

  1. 17,015 giây
  2. 17,015 m
  3. 17,1 m
  4. 17,1 giây

Câu 25: Điểm thi HKI môn Toán của tổ học sinh lớp 11 (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau {2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10}. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)

  1. 6
  2. 6,6
  3. 6,5
  4. 7

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay