Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (PHẦN 1)

 

Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 102x . 1002y

  1. 100x + 2y
  2. 102x + 2y
  3. 102x – 2y
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x + 1 = 272

  1. x = 5
  2. x = 6
  3. x = 4
  4. x = 3

 

Câu 3: Nghiệm của phương trình log2x (36) = 2 là

  1. x = 3
  2. x = 4
  3. x = 5
  4. x = 6

 

Câu 4: Nghiệm của phương trình e2x = e4x – 2  là:

  1. x = 0
  2. x = 1
  3. x = 2
  4. x = 3

Câu 5: Cho số thực . Giá trị của biểu thức 

Câu 6: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (0; +¥)\ {5}
  2. (0; +¥)
  3. (0; 5)

Câu 7: Tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (2; 3)
  2. D = (2; +)
  3. D = (2; 4]
  4. D = [2; 3]

Câu 8: Tập xác định của hàm số y =  +  là

  1. (1; 2)
  2. [1; 2)
  3. [1; 2]
  4. (1; 2]

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (– 3; +)
  2. D = (3; 2)[1; 2)
  3. D = (2; +)
  4. D = (1; 3)

Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

  1. y = (0,5)x
  2. y =
  3. y =
  4. y =

Câu 11: Nghiệm của phương trình = 1252x là

  1. 1
  2. 4

Câu 12: Số nghiệm của phương trình 22+x – 22–x = 15 là

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 0

Câu 13: Phương trình 3.2x – 4x–1 – 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 và tổng  x1+ x2

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 15.25x – 34.15x + 15.9x = 0 là

  1. 0
  2. 1
  3. – 1
  4. 2

Câu 15: Số nghiệm của phương trình  là

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. {1; 4}

Câu 16: Với mọi số a, b > 0 thỏa mãn 9a2 + b2 = 10ab thì đẳng thức đúng là

  1. 2log(3a + b) = log a + log b
  2. =
  3. log a + log (b + 1) = 1
  4. log = (log a + log b)

 

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  + 3. > 12 là

  1. S = (; 0)
  2. S = (; 1)(0; +)
  3. S = (0; +)
  4. S = (1; 0)

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình + - 2  0 là

  1. [1; 1]
  2. (; 1]
  3. (; 1][1; +)
  4. [1; +)

Câu 20: Gọi  S là tập nghiệm của bất phương trình   2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 6x trên S

  1. 4
  2. 1
  3. 5
  4. 3

Câu 21: Giải bất phương trình   1 ta được

  1. x 2

Câu 22: Bất phương trình 2 +   x có tập nghiệm là

  1. (1][2 ; ]
  2. (1][2; ]
  3. (1][2; ]
  4. (]

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức P =  , với

  1. P = 2
  2. P =
  3. P =
  4. P = 1

Câu 24: Cho a = , b = ,  =  (x, y, z, m, n, p , q )

Thì x + y + z + m + n + p + q bằng

  1. 5
  2. 4
  3. 6
  4. 1

Câu 25: Phương trình 22x+1 – 2x+3 – 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi

  1. m > 0
  2. m > – 4
  3. – 4 < m < 0
  4. m < – 4

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay