Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (PHẦN 2)

Câu 1: Nghiệm của phương trình 22x = 2x-1

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 2: Nghiệm của phương trình log(2x) = 106 là:

  1. x = 3
  2. x = -3
  3. x = 4
  4. x = 1

Câu 3: Nghiệm của phương trình e3x = ln(e6) là:

  1. x = 3
  2. x = 2
  3. x = 1
  4. x = 5

Câu 4: Nghiệm của phương trình log(2x – 9) = 0 là:

  1. x = 5
  2. x = 3
  3. x = 4
  4. x = 6

Câu 5: Rút gọn biểu thức   (với điều kiện M có nghĩa) ta được:

Câu 6: Rút gọn biểu thức P =  (x > 0), ta được

  1. P =
  2. P =
  3. P =
  4. P =

Câu 7: Rút gọn biểu thức Q =  với b > 0

  1. Q =
  2. Q =
  3. Q =
  4. Q =

Câu 8: Rút gọn biểu thức với P =  với x > 0

  1. P =
  2. P =
  3. P =
  4. P =

Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức  viết dưới dạng lũy thừa với số số mũ hữu tỉ là

Câu 10: Rút gọn biểu thức P =  với x là số thực dương

  1. P =
  2. P =
  3. P =
  4. P =

Câu 11: Giá trị của P =  là

  1. 8
  2. 9
  3. 10
  4. 12

Câu 12: 3  bằng:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 13: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  1. có nghĩa với ∀x
  2. loga1 = a và logaa = 0
  3. logaxy = logax. logay
  4. logaxn = nlogaxn (x > 0,n ≠ 0)

Câu 14: Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương.  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  1. loga=         
  2. loga=
  3. loga (x + y) = logax + logay
  4. logbx = logba.logax

Câu 15: Khẳng định nào đúng

Câu 16: Cho a = log315, b = log310. Vậy  bằng

  1. 3(a + b – 1)
  2. 4(a + b – 1)
  3. a + b – 1
  4. 2(a +b – 1)

Câu 17: Cho các số thực dương a, b và . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau

Câu 18: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa logab + logcb = loga2016.logcb. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. ab = 2016
  2. bc = 2016
  3. abc = 2016
  4. ac = 2016

Câu 19: Nếu logax = loga9 – loga5 + loga2  (a > 0, a ≠ 1) thì x bằng

  1. 3

Câu 20: Nếu log126 = a;log127 = b thì log37 bằng

  1. Đáp án khác

 

Câu 21: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Tính I =

  1. I =
  2. I =
  3. I =
  4. I =

Câu 22: Tổng S = 1 + 22 + 32 + ... + 20182  là

  1. 10082.20182
  2. 10092.20192
  3. 10092.20182
  4. 20192

 

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức P =  , với

  1. P = 2
  2. P =
  3. P =
  4. P = 1

Câu 24: Cho a = , b = ,  =  (x, y, z, m, n, p , q )

Thì x + y + z + m + n + p + q bằng

  1. 5
  2. 4
  3. 6
  4. 1

Câu 25: Cho m = , với a > 1, b > 1 và P = . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

  1. m = 1
  2. m =
  3. m = 4
  4. m = 2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay