Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (PHẦN 3)

Câu 1: Nghiệm của phương trình 32x + 3 = 3x - 6

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 2: Nghiệm của phương trình log5(2x + 3) = 3 là:

  1. x = 31
  2. x = -33
  3. x = 42
  4. x = 61

Câu 3: Nghiệm của phương trình e2x = ln(e6) là:

  1. x = 3
  2. x = 2
  3. x = 1
  4. x = 5

Câu 4: Nghiệm của phương trình log3(5x – 10) = 0 là:

  1. x = 2
  2. x = 3
  3. x = 4
  4. x = 5

Câu 5: Cho  là hai số thực dương và  là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình  = 2 là

  1. {–3; 2}
  2. {–4; 2}
  3. {3}
  4. {–10; 2}

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình  = (x + 1) là

  1. {1}
  2. {–1; 4}
  3. {4}
  4. {}

Câu 8: Số nghiệm của phương trình  +  = 1 là

  1. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 0

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  <   là

  1. S = (; 0)
  2. S= (1; )
  3. S = (0; 1)
  4. S = (2; +)

Câu 10: Giải bất phương trình   4. Ta có nghiệm .

  1. - 2 x 1.
  2. x 1.
  3. x 2.
  4. - 1 x 2.

Câu 11: Rút gọn A =  được kết quả

  1. 1
  2. a + b
  3. 0
  4. 2a – b

Câu 12: Cho hai số thực a > 0, b > 0, a , b  1, Rút gọn biểu thức B =   ta được

  1. 2
  2. a – b
  3. a + b
  4. a2 + b2

Câu 13: Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P =  có dạng là P = xa + yb. Tính x + y

  1. x + y = 97
  2. x – y = 56
  3. y – x = – 97
  4. x + y = – 65

Câu 14: Rút gọn biểu thức K =  ta đ­ược

  1. x2 + 1
  2. x2 + x + 1
  3. x2 - x + 1
  4. x2 – 1

Câu 15: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, rút gọn biểu thức B =   ta được

  1. 2
  2. a – b
  3. a + b
  4. a2 + b2

 

Câu 16: Phương trình  = 2. Chọn đáp án đúng

  1. Có hai nghiệm cùng dương
  2. Có hai nghiệm trái dấu
  3. Có 2 nghiệm cùng âm
  4. Vô nghiệm.

Câu 17: Giải bất phương trình . Ta có nghiệm.

  1. - 1 x 3
  2. - 3 x 1

Câu 18: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa logab + logcb = loga2016.logcb. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. ab = 2016
  2. bc = 2016
  3. abc = 2016
  4. ac = 2016

Câu 19: Nếu logax = loga9 – log­a5 + loga2  (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng

  1. 3

Câu 20: Nếu log126 = a;log127 = b thì log37 bằng

  1. Đáp án khác

Câu 21: Cho log3 = m; log5 = n. Khi đó  tính theo m, n là

  1. 1 –
  2. 1 +
  3. 2 +
  4. 1 +

Câu 22: Cho:  M =  +  + ... + .  M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:

  1. M =
  2. M =
  3. M =
  4. M =

Câu 24: Tìm giá trị của n biết  +  + ... +  =  luôn đúng với mọi

x > 0.

  1. 20
  2. 10
  3. 5
  4. 15

Câu 25: Nếu  <  và  <  thì

  1. a > 1, b > 1
  2. 0 < a < 1, b > 1
  3. a > 1, 0 < b < 1
  4. 0 < a < 1, 0 < b < 1

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay