Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tính
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 3: Cho cấp số nhân 32; 16; 8; 4; 2. Công bội của cấp số nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho dãy số với
Với giá trị nào của
thì
là dãy số giảm?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hình nào trong các hình sau đây là hình chóp tứ giác?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác có
lần lượt là trung điểm của
. Tứ giác
là hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành
Câu 7: Giá trị của bằng
A. 1
B. 2
C.
D. 0
Câu 8: Tính
A.
C.
D. 0
Câu 9: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Khoảng điểm | Tần số |
[6,5; 7) | 8 |
[7; 7,5) | 10 |
[7,5; 8) | 16 |
[8; 8,5) | 24 |
[8,5; 9) | 13 |
[9; 9,5) | 7 |
[9,5; 10) | 4 |
Hãy tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 8,15
B. 7,58
C. 8,63
D. 8,5
Câu 10: Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi | [8; 9] | [10; 11] | [12; 13] | [14; 15] | [16; 17] |
Số học viên | 14 | 20 | 33 | 18 | 15 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
A. 11,5
B. 12,5
C. 13,5
D. 14,5
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, giá trị biểu thức
là:
A.
B
C.
D.
Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng có đáy
là tam giác vuông tại
,
. Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng
. Khoảng cách từ tâm
của đáy
đến một mặt bên là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho hàm số khi
và
khi
.
a)
b)
c)
d) Hàm số liên tục tại
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và SA.
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AD
b) (MNP) // (SBD)
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SBD, giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng (MNG) là điểm K sao cho K = MG SC
d)
Câu 3: ............................................
............................................
............................................