Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
Câu 1: Cho biểu thức ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y = là
A. D = (– 3; +)
B. D = (3;
2)
[1; 2)
C. D = (2; +
)
D. D = (1; 3)
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình + 5 <
+
là
A. 0 x
1
B. 0 x
1
C. 0 x
1
D. 0 x
1
Câu 4: Cho hình chóp ABCD có cạnh AC (BCD) và BC là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = a
và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng
A. a
B. a
C. a
D. a
Câu 5: Cho tam giác cân ABC có đường cao AH = , BC = 3a, BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Biết tam giác A’BC vuông tại A’. Gọi
là góc giữa (P) và (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. = 60o
B. = 45o
C. cos =
D. = 30o
Câu 6: Tìm x để biểu thức có nghĩa
A. x
(
; 2)
B. x >
C. x
D. x
Câu 7: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. có nghĩa với ∀x
B. loga1 = a và logaa = 0
C. logaxy = logax. logay
D. logaxn = nlogaxn (x > 0,n ≠ 0)
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = là
A. D = (– 3; +)
B. D = (3;
2)
[1; 2)
C. D = (2; +
)
D. D = (1; 3)
Câu 9: Phương trình 31+x + 31–x = 10. Chọn đáp án đúng
A. Có hai nghiệm cùng âm
B. Có hai nghiệm cùng dương
C. Có 2 nghiệm trái dấu
D. Vô nghiệm
Câu 10: Rút gọn : ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; +
)
A. m (
;
4)
(1; +
)
B. m [1; +
)
C. m (
4; 1)
D. m (1; +
)
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = A, IJ = (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 14: Rút gọn A = được kết quả
A. 1
B. a + b
C. 0
D. 2a – b
Câu 15: ............................................
............................................
............................................