Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Câu 1: Với mọi số thực Tech12h dương, Tech12h bằng

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a-n xác định với mọi Tech12ha Tech12h Tech12h \ {0}; Tech12h n Tech12h Tech12h  

B. Tech12h = Tech12h; Tech12h a Tech12h Tech12h

C. a0 = 1; Tech12h a Tech12h Tech12h                                          

D. Tech12h = Tech12h; Tech12h a Tech12h Tech12h; Tech12hm, n Tech12h Tech12h 

Câu 3: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3, AD = 4, AA’ = 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng bao nhiêu ?

A. Tech12h                           

B. Tech12h                           

C. 5                               

D. 8

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH. Xét các mệnh đề sau

(I) SA = SB = SC

(II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

(III) Tam giác ABC là tam giác đều

(IV) H là trực tâm tam giác ABC

Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC là hình chóp đều?

A. (III) và (IV)              

B. (II) và (III)               

C. (I) và (II)                  

D. (IV) và (I)

Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia

B. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (Tech12h) chứa đường này và (Tech12h) vuông góc với đường kia

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc (Tech12h) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b

D. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Tech12h) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (Tech12h)

Câu 6: Rút gọn biểu thức Q = Tech12h với b > 0

A. Q = Tech12h

B. Q = Tech12h

C. Q = Tech12h

D. Q = Tech12h

Câu 7: Cho log3 = m; log5 = n. Khi đó Tech12h tính theo m, n là

A. 1 –  Tech12h

B. 1 +  Tech12h

C. 2 +  Tech12h

D. 1 +  Tech12h

Tech12h

Câu 8:  Cho đồ thị hai hàm số y = ax và y = Tech12h như hình vẽ. Nhận xét nào đúng?

A. a > 1, b > 1

B. a > 1, 0 < b < 1

C. 0 < a < 1, 0 < b < 1 

D. 0 < a < 1, b > 1

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4Tech12h )2017(4Tech12h – 7)2016

A. P = 1

B. P = 7 – 4Tech12h

C. P = 7 + 4Tech12h 

D. P = (7 + 4Tech12h )2016

Câu 10: Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm là {Tech12h; 2}

(I) Tech12h = x – 2

(II) (x2 – 4)(Tech12h = 0

(III) Tech12h + Tech12h = 8

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Chỉ (III)

D. Cả (I), (II), (III)

Câu 11: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC’D’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ Tech12hTech12h?

A. 60o                            

B. 45o                            

C. 120o                          

D. 90o

Câu 12: Cho hàm số y = |x2 + 2x + a – 4|. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [– 2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất 

A. a = 3

B. a = 2

C. a = 1

D. Một giá trị khác

Câu 13: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Tính I = Tech12h

A. I = Tech12h

B. I = Tech12h       

C. I = Tech12h    

D. I = Tech12h

Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0 < x < 1). Mp (Tech12h) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?

A. 9

B. 11

C. 10

D. 13

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay