Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số ?
A. 7 .
B. 8 .
C. Vô số.
D. 9 .
Câu 2: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 4: Rút gọn biểu thức + 1 (với a > 0, b > 0 và
) được kết quả là
A. 2
B. 2
C.
D.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (A1D1CB) và (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. = 45o
B. = 30o
C. = 60o
D. = 90o
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A =
A. 1
B.
C. 18
D. 9
Câu 7: Cho hai biểu thức M = log2(2sin) +log2(cos
), N =
log34.log23). Tính T =
A. T =
B. T = 2
C. T = 3
D. T = – 1
Câu 8: Gọi D là tập xác định của hàm số y = . Đáp án nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (–2; 2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–2; 0)
C. Hàm số có tập xác định D = (–2; 2)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Câu 9: Phương trình = 2. Chọn đáp án đúng
A. Có hai nghiệm cùng dương
B. Có hai nghiệm trái dấu
C. Có 2 nghiệm cùng âm
D. Vô nghiệm.
Câu 10: Giá trị của biểu thức A = là
A. 1
B. + 1
C.
D. 1

Câu 11: Cho đồ thị của các hàm số y = ax , y = bx , y = cx (a, b, c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng
A. a > b > c
B. b > c > a
C. b > a > c
D. c > b > a
Câu 12: Với mọi số a, b > 0 thỏa mãn 9a2 + b2 = 10ab thì đẳng thức đúng là
A. 2log(3a + b) = log a + log b
B. =
C. log a + log (b + 1) = 1
D. log =
(log a + log b)
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và =
= 60o,
= 90o. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và
?
A. 45o
B. 90o
C. 60o
D. 120o
Câu 14: Cho hai vectơ ,
thỏa mãn: |
| = 4; |
| = 3;
= 10. Xét hai vectơ
=
–
;
=
– 2
. Gọi
là góc giữa hai vectơ
,
. Chọn khẳng định đúng.
A. cos =
B. cos =
.
C. cos =
.
D. cos =
Câu 15: ............................................
............................................
............................................