Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:

  1. {0; 1; 2; 3; 4}
  2. {6; 7; 8; 9; 10}
  3. {1; 2; 3; 4}

Câu 2: Số la mã XVII có giá trị là:

  1. 7
  2. 15
  3. 12
  4. 17

Câu 3: Kết quả của phép tính 74 . 73 là:

  1. 712
  2. 497
  3. 147
  4. 77

Câu 4: Với x  0 ta có x8 : x6 bằng:

  1. x4
  2. x6
  3. x14
  4. x2

Câu 5: Chọn câu đúng:

  1. 10000 = 103
  2. 10200 = 0
  3. x . x7 = x7
  4. 127 : 124 = 123

Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  1. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
  2. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia
  3. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
  4. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

 

Câu 7: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là

  1. Phép nâng lên lũy thừa
  2. Phép bình phương
  3. Phép chính phương
  4. Phép chia có dư

 

Câu 8: Phép nhân có các tính chất nào?

  1. Giao hoán
  2. Kết hợp
  3. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 9: Cho phép tính 789 - 541. Chọn câu sai trong các câu sau?

  1. 541 là số trừ
  2. 541 là số bị trừ
  3. 789 là số bị trừ
  4. 248 là hiệu

 

Câu 10: Nếu a > b và b > c thì:

  1. a > c
  2. a ≥ c
  3. a < c
  4. a ≤ c

 

Câu 11: Chữ số 2 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng 20?

  1. Hàng đơn vị
  2. Hàng chục
  3. Hàng trăm
  4. Hàng nghìn

 

Câu 12: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}, phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. 11 ∈ A
  2. 1 ∉ A
  3. 7 ∉ A
  4. 10 ∈ A

 

Câu 13: Viết tập hợp A = {x ∈ ℕ|21 < x ≤ 25} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  1. A = {22; 23; 24; 25; 26}
  2. A = {23; 24; 25; 26; 27}
  3. A = {22; 23; 24; 25}
  4. A = {23; 24; 25; 26}

 

Câu 14: Dùng ba chữ số 0, 3, 6 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

  1. 360; 306
  2. 360; 306; 603; 630
  3. 603; 630
  4. 360; 603; 630

 

Câu 15: Cho ba số tự nhiên x, y, z, trong đó z là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số, điểm x nằm giữa hai điểm y, z. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số x, y, z.

  1. y < x < z
  2. x < y < z
  3. x < z < y
  4. z < x < y

 

Câu 16: Thực hiện phép tính: 15 + 78 + 99 + 42

  1. 190
  2. 243
  3. 234
  4. 210

 

Câu 17: . Thương của phép chia 2 095: 18 là

  1. 115
  2. 116
  3. 117
  4. 118

 

Câu 18: Kết quả của phép tính: 2419. 242: 2421

  1. 24
  2. 24
  3. 242
  4. 1

 

Câu 19: Kết quả của phép tính 2. 53 - 36: 32 + (19 - 9)2

  1. 364
  2. 436
  3. 346
  4. 146

 

Câu 20: Cho danh sách tên các bạn thuộc Tổ 1 lớp 6A: Bùi Chí Dũng; Lê Thị Trà My; Bùi Ngọc Ánh; Hoàng Anh Tuấn; Nguyễn Ngọc Quỳnh; Đỗ Mỹ Dung; Bùi Thị Cẩm Nhung. Viết tập hợp tên các bạn trong tổ 1 có cùng họ Bùi.

  1. T = {My; Tuấn; Quỳnh}
  2. T = {Dũng; Dung; Nhung}
  3. T = {Dũng; Ánh; Nhung}
  4. T = {My; Dung; Dũng}

 

Câu 21: Mẹ bạn Hoa muốn mua một chiếc máy giặt, giá chiếc máy giặt mà mẹ bạn Hoa định mua ở năm cửa hàng như sau:

Cửa hàng

A

B

C

D

E

Giá (đồng)

10 990 000

10 899 000

10 995 000

10 950 000

10 860 000

Mẹ bạn Hoa nên mua ở cửa hàng nào là rẻ nhất? 

  1. Cửa hàng B
  2. Cửa hàng C
  3. Cửa hàng E
  4. Cửa hàng A

 

Câu 22: Khẩu phần ăn nhẹ bữa chiều của các bé mẫu giáo là một cái bánh. Nếu trường có 643 cháu thì phải mở bao nhiêu hộp bánh, biết rằng mỗi hộp có 15 chiếc bánh?

  1. 42 hộp
  2. 43 hộp
  3. 44 hộp
  4. 45 hộp

 

Câu 23: Ước tính có khoảng 100 tỉ nơ - ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn nhưng các nơ ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não. Hãy viết các số chỉ số tế bào não trong não người dưới dạng lũy thừa của 10.

  1. 1012
  2. 1011
  3. 1010
  4. 109

 

Câu 24: Một ô tô chở 60 bao gạo và 55 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô?

  1. 5 540 kg
  2. 4 550 kg
  3. 5 045 kg
  4. 5 450 kg

 

Câu 25: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

  1. 1089
  2. 1098
  3. 1079
  4. 1097

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay