Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 01

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Chọn câu đúng.

A. Nếu A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai thì ac = bd

B. Nếu A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai thì A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. Nếu A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai thì a = d và b = c

D. Nếu A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai thì ad = bc

Câu 2: Cho A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai  và x – y = 6. Tìm x, y.

A. x = 12 và y = 6.

B. x = 16 và y = 10.

C. x = 14 và y = 8.

D. x = 10 và y = 4.

Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là góc

A. đối diện với cạnh có độ dài 3cm

B. đối diện với cạnh có độ dài 5cm

C. đối diện với cạnh có độ dài 4cm

D. Ba góc bằng nhau

Câu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?

A. O là trực tâm của △MNP

B. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNP

C. PO là đường cao của △MNP

D. PO là đường trung trực của △MNP

Câu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. 

A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.

Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 7: Cho tỉ lệ thức A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai thì giá trị của x là

A. 4

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. -12

D. -10

Câu 8: ChoA. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng saivà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:

A. 132

B. 80

C. 102

D. 78

Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:

A. -18

B. 18

C. 2

D. -2

Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:

A. y1 = −12; x= 12;

B. y1 = −12; x3 = −12;

C. y= 12; x3 = 12;

D. y1 = 12; x3 = −12.

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DC

A. AB>AD; AD=DC

B. AB<AD; AD<DC

C. AB>AD; AD<DC

D. AB=AD; AD=DC

Câu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?

A. BD + CE > AB + AC

B. BD + CE = AB + AC

C. BD + CE < AB + AC

D. BD + CE A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai AB + AC

Câu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác

A. 3cm, 5cm, 7cm

B. 4cm, 5cm, 6cm

C. 2cm, 5cm, 7cm

D. 3cm, 5cm, 6cm

Câu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABC

A. Cân tại B

B. Cân tại C

C. Cân tại A

D.  Vuông tại A

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 1. Cho một hình chữ nhật biết tỉ số giữa các cạnh là 0,6 và chu vi bằng 32 cm. Gọi chiều dài có độ dài là x (cm), chiều rộng có độ dài là y (m).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) x + y = 32.

b) Chiều dài của hình chữ nhật là 10 cm.

c) Diện tích hình chữ nhật là 60 cm2.

d) Ta có: A. Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu đúng.A. Nếu  thì ac = bdB. Nếu  thì C. Nếu  thì a = d và b = cD. Nếu  thì ad = bcCâu 2: Cho   và x – y = 6. Tìm x, y.A. x = 12 và y = 6.B. x = 16 và y = 10.C. x = 14 và y = 8.D. x = 10 và y = 4.Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là gócA. đối diện với cạnh có độ dài 3cmB. đối diện với cạnh có độ dài 5cmC. đối diện với cạnh có độ dài 4cmD. Ba góc bằng nhauCâu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?A. O là trực tâm của △MNPB. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNPC. PO là đường cao của △MNPD. PO là đường trung trực của △MNPCâu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây. Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x làA. 4B. C. -12D. -10Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:A. 132B. 80C. 102D. 78Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:A. -18B. 18C. 2D. -2Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:A. y1 = −12; x3 = 12;B. y1 = −12; x3 = −12;C. y1 = 12; x3 = 12;D. y1 = 12; x3 = −12.Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DCA. AB>AD; AD=DCB. AB<AD; AD<DCC. AB>AD; AD<DCD. AB=AD; AD=DCCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?A. BD + CE > AB + ACB. BD + CE = AB + ACC. BD + CE < AB + ACD. BD + CE  AB + ACCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 3cm, 5cm, 7cmB. 4cm, 5cm, 6cmC. 2cm, 5cm, 7cmD. 3cm, 5cm, 6cmCâu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABCA. Cân tại BB. Cân tại CC. Cân tại AD.  Vuông tại ACâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai.

Câu 2. Cho góc xOy nhọn, trên Ox lấy hai điểm A và B (điểm A nằm giữa hai điểm O và B). Trên Oy lấy hai điểm C và D (điểm C nằm giữa O và D). Gọi F là giao điểm của AD và BC.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) AB < AF + FB.

b) CD < CF – FD.

c) AB + CD < AF + FB – CF – FD.

d) AB + CD < AD + BC.

Câu 3. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay