Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Nếu thì ac = bd
B. Nếu thì
C. Nếu thì a = d và b = c
D. Nếu thì ad = bc
Câu 2: Cho và x – y = 6. Tìm x, y.
A. x = 12 và y = 6.
B. x = 16 và y = 10.
C. x = 14 và y = 8.
D. x = 10 và y = 4.
Câu 3: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 4cm; 5cm. Góc lớn nhất là góc
A. đối diện với cạnh có độ dài 3cm
B. đối diện với cạnh có độ dài 5cm
C. đối diện với cạnh có độ dài 4cm
D. Ba góc bằng nhau
Câu 4: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 10 cm và 3 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên tố (đơn vị cm)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho △MNP cân tại P, hai đường cao MH và NK cắt nhau tại O. Phát biểu nào sai?
A. O là trực tâm của △MNP
B. O là tâm đường tròn nội tiếp △MNP
C. PO là đường cao của △MNP
D. PO là đường trung trực của △MNP
Câu 6: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây.
Sử dụng biểu đồ trên để trả lời Câu 1 và Câu 2.
Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tỉ lệ thức thì giá trị của x là
A. 4
B.
C. -12
D. -10
Câu 8: Chovà x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:
A. 132
B. 80
C. 102
D. 78
Câu 9: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:
A. -18
B. 18
C. 2
D. -2
Câu 10: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:
A. y1 = −12; x3 = 12;
B. y1 = −12; x3 = −12;
C. y1 = 12; x3 = 12;
D. y1 = 12; x3 = −12.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DC
A. AB>AD; AD=DC
B. AB<AD; AD<DC
C. AB>AD; AD<DC
D. AB=AD; AD=DC
Câu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?
A. BD + CE > AB + AC
B. BD + CE = AB + AC
C. BD + CE < AB + AC
D. BD + CE AB + AC
Câu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 5cm, 6cm
Câu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABC
A. Cân tại B
B. Cân tại C
C. Cân tại A
D. Vuông tại A
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho một hình chữ nhật biết tỉ số giữa các cạnh là 0,6 và chu vi bằng 32 cm. Gọi chiều dài có độ dài là x (cm), chiều rộng có độ dài là y (m).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x + y = 32.
b) Chiều dài của hình chữ nhật là 10 cm.
c) Diện tích hình chữ nhật là 60 cm2.
d) Ta có: .
Câu 2. Cho góc xOy nhọn, trên Ox lấy hai điểm A và B (điểm A nằm giữa hai điểm O và B). Trên Oy lấy hai điểm C và D (điểm C nằm giữa O và D). Gọi F là giao điểm của AD và BC.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) AB < AF + FB.
b) CD < CF – FD.
c) AB + CD < AF + FB – CF – FD.
d) AB + CD < AD + BC.
Câu 3. ............................................
............................................
............................................