Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song

BÀI 10: TIÊN ĐỀ EUCLID. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A.   TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Phát  biểu của tiên đề Euclid là?

A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.

C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có ba đường thẳng song song với đường thẳng đó.

D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó.

Câu 2: Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng a thì đường thẳng b đi qua M song song với a là…

A. duy nhất

B. không tồn tại

C. đường thẳng a

D. một điểm khác M

Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng a, a//b thì ta có?

A. Đường thẳng  c là đường thẳng b 

B. Đường thẳng c không cắt đường thẳng b

C. Đường thẳng c cắt đường thẳng b

D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b

Câu 4: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì?

A. Hai góc so le khác nhau

B. Hai góc so le trong bằng nhau

C. Hai góc đồng vị khác nhau

D. Hai góc đồng vị là hai góc đối đỉnh

Câu 5: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì?

A. vuông góc với đường thẳng còn lại

B. song song với đường thẳng còn lại

C. không vuông góc với đường thẳng còn lại

D. không song song với đường thẳng còn lại

Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì?

A. Hai góc so le trong bằng nhau

B. Hai góc đồng vị bằng nhau

C. A và B đều đúng

D. Hai góc đồng vị đối đỉnh nhau

Câu 7: Một đường thẳng phân biệt cùng song song với một trong hai đường thẳng song song phân biệt thì?

A. vuông góc với đường thẳng còn lại

B. song song với đường thẳng còn lại

C. không vuông góc với đường thẳng còn lại

D. không song song với đường thẳng còn lại

Câu 8:  Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì?

A. Hai đường thẳng đó song song với nhau

B. Hai đường thẳng đó vuông góc với nhau

C. Hai đường thẳng đó không song song với nhau

D. Hai đường thẳng đó không song song cũng không vuông góc với nhau

Câu 9: Đường thẳng a//b. Đường thẳng c cắt b tại một điểm thì đường thẳng c có thể cắt đường thẳng b tại mấy điểm?

A. 3 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. c không cắt b

Câu 10: “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.”

Đây là tiên đề gì?

A. Tiên đề hai đường thẳng

B. Tiên đề Loud

C. Tiên đề một điểm

D. Tiên đề Euclid

Câu 11: Qua một điểm  ở ngoài một đường thẳng , ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua điểm  song song với đường thẳng ?

A. 1 đường thẳng

B. 2 đường thẳng

C. không vẽ được

D. vô số đường thẳng

Câu 12: Qua một điểm M ở ngoài một đường thẳng a, ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua điểm M?

A. 1 đường thẳng

B. 2 đường thẳng

C. không vẽ được

D. Vô số đường thẳng

Câu 13: Số điểm trên đường thẳng a song song với đường thẳng b là?

A. Duy nhât

B. Vô số

C. Có 2 điểm

D. Có 3 điểm

Câu 14: Một đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì?

A. b//c

B. a//c//b

C. a//b

D. b cắt c

Câu 15: Một đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì?

A. Ta có thêm hai góc đồng vị khác nhau

B. Ta có thêm hai góc đồng vị trong bằng nhau

C. Ta có thêm hai góc đồng vị bằng nhau

D. Ta có thêm hai góc đồng vị bằng nhau và bằng $120^{o}$

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ. Góc cặp góc so le trong và bằng $50^{o}$ là?

A. Góc xAz và yAB

B. Góc  xAyvà yAB

C. Góc xAz và yAz'

D. Góc yAB và ABx'

Câu 2: Cho hình vẽ. Góc đồng vị với góc yAB là? Số đo góc của góc đo là?

A. Góc y'Bz'= $130^{o}$

B. Góc y'Bx'= $50^{o}$

C. Góc y'Bz'= $130^{o}$

D. Góc x'Bz'= $50^{o}$

Câu 3: Biết a//b. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Góc bBA= cAa

B. Góc cBb= cAa

C. Góc cBA=cAa

D. Góc cBc = cAa

Câu 4: Biết rằng a $\perp $ b, a//c. Tìm đáp án sai?

A. a $\perp $ c

B. c $\perp $ b

C. b $\perp $ a

D. c//a

Câu 5: Điền vào chỗ trống.

“ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một…song song với đường thẳng đó”

A. điểm

B. số

C. đường thẳng

D. góc

Câu 6: Điền vào cho trống.

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta có: Hai góc…bằng nhau và hai góc…bằng nhau.

A. đồng vị; so le trong

B. so le; đồng vị

C. đồng vị; so le

D. so le trong; đồng vị

Câu 7: Tìm góc đồng vị với góc AMN ?


A. Góc ABC

B. Góc ANM

C. Góc ACB

D. Góc NMB

Câu 8:  Tìm góc đồng vị với góc ANM?


A. Góc AMN

B. Góc ACB

C. Góc ABC

D. Góc NCB

Câu 9:  Cho hình vẽ, biết a//. Tìm khẳng định đúng


A. c không thể cắt b

B. c vuông góc a

C. c vuông góc với b

D. c có thể cắt b

Câu 10:  Qua M có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng song song với a?


A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 11: Nhận định nào dưới đây là chính xác? Biết //

A. Đường thẳng b là duy nhất

B. Đường thẳng b có thể cắt đường thẳng a

C. Đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a

D. Hình vẽ không chính xác

Câu 12: Cho a,b,c song song với nhau như hình vẽ. Đường thẳng d vuông góc với a thì ta có.

A. d song song với b

B. d song song với a

C. d vuông góc với b

D. d song song với c

Câu 13: Qua điểm M ta có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với a. Biết a//b


A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14: Cho góc cBb = BAa . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. a song song với b

B. góc cBb và góc BAa là hai góc đồng vị

C. a vuông góc với b

D.  $\widehat{cBb}$ + $\widehat{bBA}$ = $180^{0} $

Câu 15: Cho góc $\widehat{cBb}$ = $\widehat{BAa}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. $\widehat{cBb}$ + $\widehat{BAa}$ = $180^{0} $

B. a vuông góc với b

C.  $\widehat{cBb}$ + $\widehat{BAa}$ = $120^{0} $

D.  $\widehat{cBb}$ + $\widehat{BAa}$ = $90^{0} $

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Tính góc $\widehat{BABy'}$. Biết xy // x'y'


A. $130^{o} $

B. $50^{o} $

C.$110^{o} $

D. $60^{o} $

Câu 2: Tính góc $\widehat{ABx'}$. Biết xy//x'y'

A. $60^{o} $

B. $90^{o} $

C. $120^{o} $

D. $50^{o} $

Câu 3: Tính góc vHn. Biết mn//pq


A. $60^{o} $

B. $70^{o} $

C. $80^{o} $

D. $110^{o} $

Câu 4: Tính góc nHk. Biết mn//pq


A. $70^{o} $

B. $180^{o} $

C. $110^{o} $

D. $120^{o} $

Câu 5: Biết MN//BC. Số đo góc NMB là?

A. $110^{o} $

B. $150^{o} $

C.$60^{o} $

D. $120^{o} $

Câu 6: Biết MN//BC. Số đo góc ACB là?

A. $150^{o} $

B. $30^{o} $

C. $60^{o} $

D. $120^{o} $

Câu 7: Biết xx'//yy'. Góc MNB có số đo bằng?

A. $65^{o} $

B. $115^{o} $

C. $70^{o} $

D. $110^{o} $

Câu 8: Biết xx'//yy'. Góc y'Nv  có số đo bằng?

A. $65^{o} $

B. $115^{o} $

C.$70^{o} $

D. $110^{o} $

Câu 9: Biết xx'//yy'. Góc yBt có số đo bằng?

A. $115^{o} $

B. $65^{o} $

C. $120^{o} $

D. Không tính được

Câu 10: Biết xx'//yy'. Góc yBA có số đo bằng?

A. $115^{o} $

B. $65^{o} $

C. $120^{o} $

D. Không tính được

Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. xx'//By

B. HK $\perp$ By

C.$\widehat{HAB}$ = $135^{o} $

D. A, B, C đều đúng

Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. $\widehat{ABC}$ = $50^{o} $

B. Ax//Dy

C. AB//DC

D. Ax//AD

Câu 13: Góc MEF bằng bao nhiêu nếu góc $\widehat{MNP}$ = $65^{o}$


A. $60^{o}$

B. $65^{o}$

C. $115^{o}$

D. $120^{o}$

Câu 14: Tại sao đường thẳng  song song với đường thẳng ?

A. Cùng song song với HK

B. Cùng vuông góc với HK

C. Cùng cắt HK

D. Đường thẳng a không song song với đường thẳng b

Câu 15: Cho hình vẽ. Tìm đáp án đúng?

A. xx'//zz'

B. xx' $\perp$ yy'

C. xx'//yy

D. zz'//yy'

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Tính góc yDC? Gợi ý: kẻ thêm một đường thẳng song song qua C


A. $60^{o}$

B. $70^{o}$

C. $50^{o}$

D. $110^{o}$

Câu 2: Ax có song song với By không? Tính góc ACB ?

A. Ax//By; $\widehat{ACB}$ = $30^{o}$

B. Ax//By; $\widehat{}$ = $40^{o}$

C. $\widehat{MNP}$ = $70^{o}$

D. Ax ko song song với By, $\widehat{ACB}$ = $70^{o}$

Câu 3: Nếu FM//EN và EF $\perp$ thì ta có góc FEM có giá bằng bao nhiêu?


A. $45^{o}$

B. $90^{o}$

C. $180^{o}$

D. $60^{o}$

Câu 4: Nếu thay đổi góc ABC thành góc vuông thì ta có nhận định nào dưới đây là sai

A. BC vuông góc với AB

B. BC vuông góc với CD

C. BC vuông góc với AD

D. BC vuông góc với MN

Câu 5:

Qua điểm N ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng a song song với BC

Qua điểm M ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng b song song với BC

Các đường thẳng vừa vẽ có tính chất gì?


A. Chỉ có duy nhất một đường thẳng a

B. Vẽ được hai đường thẳng b

C. Chỉ có duy nhất một đường thẳng b

D. Đường thẳng a//b

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay