Trắc nghiệm toán 7 kết nối bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
BÀI 6: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCA. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)
Câu 1: Số vô tỉ là gì?
A. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
B. Số vô tỉ là số không viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Số vô tỉ là số không viết được dưới dạng phân số vô hạn không tuần hoàn.
D. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng phân số vô hạn không tuần hoàn.
Câu 2: Tập hợp các số vô tỉ có kí hiệu là?
A. I
B. Z
C. Q
D. N
Câu 3: Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x sao cho
A. 2x=a
B. 2x=-a
C. $x^{2}$ = a
D. $x^{2}$ = - a
Câu 4: Kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm là?
A. 2a
B. $\sqrt{a}$
C. a
D. b
Câu 5: Số x không âm là giá trị căn bậc hai số học của một số a không âm khi nào?
A. $x^{2}$ = a
B. 2.x=a
C. 2.a=x
D. $a^{2}$ = x
Câu 6: Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là?
A. Số hữu tỉ
B. Số tự nhiên
C. Số vô tỉ
D. Phân số
Câu 7: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là Z.
B. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I.
C. Số vô tỉ là số thập phân hữu hạn.
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 8: Một số x không âm, thỏa mãn $x^{2}$ = a thì căn bậc hai số học của a là?
A. x
B. 2x
C. $\sqrt{a}$
D. a
Câu 9: Căn bậc hai số học của một số a, kí hiệu là $\sqrt{a}$. Trong đó số a có điều kiện gì?
A. a bất kì
B. a<0
C. a>0
D. a là số tự nhiên
Câu 10: Điền vào chỗ trống.
“ ... của một số không âm, kí hiệu là $\sqrt{a}$ là số x không âm sao cho $a^{2}$ =
A. Căn bậc hai
B. Số mũ
C. Lũy thừa
D. Căn bậc hai số học
Câu 11: Điền vào chỗ trống.
“ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn...”
A. không tuần hoàn
B. tuần hoàn
C. một
D. không
Câu 12: Các số sau dấu phẩy của số vô tỉ có thể là?
A. Số tự nhiên lặp lại
B. Số tự nhiên giống nhau
C. Số tự nhiên vô hạn tuần hoàn
D. Số tự nhiên bất kỳ
Câu 13: Tìm nhận định đúng.
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn
C. Số vô tỉ là phân số
D. Số vô tỉ là số thập phân hữu hạn
Câu 14: Căn bậc hai số học của một số có thể là?
A. Số vô tỉ
B. Chữ
C. Một tập số
D. Chỉ có thể là số tự nhiên
Câu 15: Tìm đáp án đúng nhât. Số vô tỉ là?
A. Số vô tỉ là số thập phân hữu hạn.
B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. A và B đều sai
D. Số vô tỉ không tồn tại
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Số 1,4142135623 là số gì?
A. Số thập phân hữu hạn
B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Phân số
D. Số vô tỉ
Câu 2: Căn bậc hai số học của 2 có kí hiệu là?
A. $2\sqrt{2}$
B. $\sqrt{1}$
C.$\sqrt{2}$
D. 2
Câu 3: Căn bậc hai của 4 là số x. Tìm đáp án đung?
A. x=4
B. $x^{2}$ = 4
C. x = 2
D. 2 x = 4
Câu 4: Biết $\sqrt{3}$ = 1,73205 Số $\sqrt{3}$ thuộc tập hợp số nào?
A. Tập hợp số vô tỉ
B. Tập hợp số hữu tỉ
C. Tập hợp số tự nhiên
D. Không thuộc tập hợp nào ở trên
Câu 5: Cho các số 1,(45) ; 1,(7); 1,5267941,.....; 3
Đâu là các số vô tỉ?
A. 1,(45) ; 1,(7); 1,5267941,.....; 3
B. 1,(45) ; 1.(7) ; 3
C. 1,5267941,.....
D. 3
Câu 6: Tìm các số vô tỉ trong dãy số sau
$\frac{1}{2}$ 2,4 1,7986936.... 0,3349649.... $1\frac{2}{7}$
A. $\frac{1}{2}$ ; 2,4
B. $1\frac{2}{7}$
C. 2,4
D. 1,7986936.... ; 0,3349649...
Câu 7: Cho dãy số sau
$\frac{1}{2}$ ; $\frac{12}{5}$ ; 1,7986936.... ; $\frac{2}{7}$
Số nào khác với các số còn lại? Vì sao?
A. 1,7986936.... Đây là số vô tỉ
B. $\frac{1}{2}$ Đây là phân số
C. 1,7986936.... Đây là số hữu tỉ
D. $\frac{12}{5}$ Đây là số thập phân tuần hoàn
Câu 8: Cho số a=3,145694
A. a là số hữu tỉ
B. a là số vô tỉ
C. a là số tự nhiên
D. a là phân số
Câu 9: Nếu $\sqrt{4}$ = 2 thì số 2 được gọi là?
A. Căn bậc hai số học của 2
B. Căn bậc hai số học của1
C. Căn bậc hai số học của 3
D. Căn bậc hai số học của 4
Câu 10: Cho các tập số sau.
A= {1,2,77}
b={0,22355...; 1,567146...; 5,389416...}
C= {1,567146...; 5; 0}
Đáp án nào sau đây là đúng
A. A $\in $ I
B. B $\in $ I
C. A $\ni $ I
D. B $\ni $ I
Câu 11: Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x. Vậy x thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. x> 0
B. x <0
C. x<1
D. x>
Câu 12: Căn bậc hai số học của một số b không âm là số y không âm. Tìm đáp án chính xác nhất?
A. $y^{2} = b
B. y = $\sqrt{b}$
C. A, B đều đúng
D. y - b = 0
Câu 13: Với a không âm là căn bậc hai số học của số b không âm. Vậy giá trị của a là?
A. a=b
B. a = $\sqrt{b}$
C. a = 2b
D. a= -b
Câu 14: $a^{2}$ = k; a> 0; k > 0; k có tên gọi khác là gì
A. Căn bậc hai số học của k
B. Căn bậc hai số học của 2
C. Căn bậc hai số học của a
D. Căn bậc hai số học của 0.
Câu 15: Căn bậc hai số học của một số a > 0 có thể là?
A. Số vô tỉ
B. Chữ cái
C. Số hữu tỉ âm
D. Số nguyên âm
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1: Tính $\sqrt{21,5^{2}}$
A. 21,5
B. 21
C. 25
D. 12,5
Câu 2: Tính $\sqrt{100}$
A. 100
B. 11
C. 12
D. 10
Câu 3: Tính $\sqrt{191^{2}}$
A. 190
B. 191
C. 192
D. 193
Câu 4: Biết $153^{2}$=23409. Tính $\sqrt{23409}$
A. 155
B. 154
C. 153
D. 152
Câu 5: Tính $\sqrt{112^{2}}$
A. 111
B. 119
C. 115
D. 112
Câu 6: Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số: 121; 81; 169
A. 10;11;13
B. 11;9;13
C. 11;10;12
D. 10;13;12
Câu 7: Phân tích số 324 thành các thừa số nguyên tố.
A. 2.3
B. $2^{2}$ . $3^{3}$
C. $2^{2}$ . $3^{4}$
D. $2^{2}$ . $3^{2$
Câu 8: Tính $\sqrt{1024^{2}}$
A.1022
B. 1023
C. 1024
D. 1025
Câu 9: Tính cạnh của hình vuông có diện tích bằng 81 $dm^{2}$
A. 9 dm
B. 8 dm
C. 7 dm
D. 6 dm
Câu 10: Tính cạnh của hình vuông có diện tích bằng 3600 $m^{2}$
A. 60 m
B. 70 m
C. 80 m
D. 90 m
Câu 11: Tính diện tích hình vuông biết một cạnh bằng $\sqrt{21}$ m
A. 22 $m^{2}$
B. 23 $m^{2}$
C. 20 $m^{2}$
D. 21 $m^{2}$
Câu 12: Tính diện tích hình vuông biết một cạnh bằng $\sqrt{12,4}$ m
A. 22 $m^{2}$
B. 14,2 $m^{2}$
C. 12 $m^{2}$
D. 12,4 $m^{2}$
Câu 13: Phân tích số 1296 thành các thừa số nguyên tố.
A. $2^{3}$ . $3^{3}$
B. $2^{4}$ . $3^{4}$
C. $2^{2}$ . $3^{2}$
D. $2^{5}$ . $3^{3}$
Câu 14: Biết $21^{2}$ = 441 Tính A= $\sqrt{441}$
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 15: Tính $\sqrt{21,7^{2}}$
A. 27,1
B. 71,2
C. 21,7
D. 12,7
4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)
Câu 1: Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 5 d,. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiều đề-xi-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 9,4
B. 8,4
C. 7,4
D. 6,4
Câu 2: Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 $m^{2}$, người ta cần dùng bao nhiều viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không đáng kể)?
A. 200 viên
B. 300 viên
C. 400 viên
D. viên
Câu 3: Tính diện tích đáy hình vuông của kim tự tháp Ai Cập, biết độ dài một cạnh đáy của kim tự tháp là 248 m
A. 61504 $m^{2}$
B. 62504 $m^{2}$
C. 65104 $m^{2}$
D. 65204 $m^{2}$
Câu 4: Tính số lượng tảng đá dùng để xây lên đáy của kim tự tháp trên. Biết cạnh của một tảng đá bằng $\sqrt{62}$
A. 999
B. 993
C. 992
D. 1001
Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật B, biết hình chữ nhật có diện tích tương ứng với 3 hình vuông có cạnh bằng $\sqrt{11,7}$ cm
A. 36,1 $cm^{2}$
B. 35,1 $cm^{2}$
C. 37,1 $cm^{2}$
D. 38,1 $cm^{2}$
=> Giáo án toán 7 kết nối bài 6: Số vô tỉ, căn bậc 2 số học