Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 02

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

B. 0,5 :A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng saiA. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. 0,2 x 1,5 và A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng saivà 0,3 : 1,2

Câu 2: Cho A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai  và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :

A. 5 ; 8

B. 4 ; 10

C. 10 ; 4

D. 8 ; 5

Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai khi:

A. y=5x

B. x=A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. xy=5

D. xy=A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 4: Cho ΔABC có A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất

A. BC<AC<AB

B. AC<AB<BC

C. AB=AC<BC

D. AB=BC=AC

Câu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai=80°. Tính số đo góc A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

A. 30°;

B. 60°;

C. 40°;

D. 50°.

Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:

A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai là?

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

C. – 0,06

D. – 0,08

Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

A. x = 12 và y = −15;

B. x = 12 và y = 15.

C. x = −12 và y = 15;

D. x = −12 và y = −15;

Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai

A. Bảng 4

B. Bảng 3

C. Bảng 2

D. Bảng 1

Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?

A. y2=5

B. y2=7

C. y2=6

D. y2=8

Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng

A. BF>EF

B. EF<BC

C. BF<BC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?

A. BD + CE A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai 2BC

B. BD + CE > 2BC

C. BD + CE = 2BC

D. BD + CE < 2BC

Câu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác

A. 6cm; 6cm; 5cm

B. 7cm; 8cm; 10cm

C. 12cm; 15cm; 9cm

D. 11cm; 20cm; 9cm

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE là

A. 10cm

B. 12cm

C. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng saicm

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng saicm

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 1. Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Với mỗi giá trị x1, x2 của x, ta có một giá trị tương ứng y1, y2 của y. Biết x1 = 5; x2 = 2; y1 + y2 = 21.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai.

b) A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai.

c) y– y1 = 32.

d) A. Trắc nghiệmCâu 1: Cặp số nào lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,5 : và C. 0,2 x 1,5 và D. và 0,3 : 1,2Câu 2: Cho   và x + 2y = 18. Giá trị của x, y lần lượt là :A. 5 ; 8B. 4 ; 10C. 10 ; 4D. 8 ; 5Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:A. y=5xB. x=C. xy=5D. xy=Câu 4: Cho ΔABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. BC<AC<ABB. AC<AB<BCC. AB=AC<BCD. AB=BC=ACCâu 5: Cho tam giác MNP có đường trung trực của NP đi qua M và cắt NP tại H. Cho =80°. Tính số đo góc A. 30°;B. 60°;C. 40°;D. 50°.Câu 6 Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trong một tuần tại một cửa hàng như sau:Biểu đồ nào biểu diễn đúng số liệu bảng thống kê trên?A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?A. B. C. – 0,06D. – 0,08Câu 8: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:A. x = 12 và y = −15;B. x = 12 và y = 15.C. x = −12 và y = 15;D. x = −12 và y = −15;Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?A. Bảng 4B. Bảng 3C. Bảng 2D. Bảng 1Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?A. y2=5B. y2=7C. y2=6D. y2=8Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúngA. BF>EFB. EF<BCC. BF<BCD. Cả A, B, C đều đúngCâu 12: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?A. BD + CE  2BCB. BD + CE > 2BCC. BD + CE = 2BCD. BD + CE < 2BCCâu 13: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 6cm; 6cm; 5cmB. 7cm; 8cm; 10cmC. 12cm; 15cm; 9cmD. 11cm; 20cm; 9cmCâu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=9cmAC=9cm; BC=15cmBC=15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE làA. 10cmB. 12cmC. cmD. cmCâu 15: .................................................................................................................................... B. Trắc nghiệm đúng sai.

Câu 2. Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Giả thiết rằng thời gian để đánh máy được các từ là như nhau. Gọi x (phút) là thời gian đánh máy được y từ.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số từ và thời gian đánh máy là hai đại lượng không tỉ lệ thuận.

b) Giả sử y = 800 thì người đó cần 12,5 phút.

c) Để đánh được 1 từ thì người đó mất chưa đến 1 giây để gõ xong.

d) Trong 15 phút người đó sẽ đánh được ít hơn 800 từ. 

Câu 3. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay