Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 05

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,yA. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

C. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+y

A. 12

B. 24

C. 2

D. 14

Câu 3: Cho A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là 

A. 28

B. 22

C. 16

D. 36

Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP là

A. 12cm

B. 14cm

C. 16cm

D. 18cm

Câu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân 

Câu 6 Cho biểu đồ:

A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:

A. 16%;

B. 15%;

C. 14%;

D. 17%.

Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:

A. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

B. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

C. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

D. A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

A. 50m

B. 40m

C. 30 m

D. 20m

Câu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?

A. 48 000 đồng;

B. 108 000 đồng;

C. 12 000 đồng;

D. Một đáp án khác.

Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3

A. y=14

B. y=20/7

C. y=7/2

D. y=18

Câu 11: Cho tam giác MNP có A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai . Câu nào sau đây đúng:

A. ΔMNP là tam giác tù

B. MN>MP

C. PN là cạnh dài nhất

D. A,B,C đều đúng

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:

A. AB=A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

B. AB<A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

C. AB>A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

D. cả 3 đáp án đều sai

Câu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cm

A. BC= 7cm hoặc BC=5cm

B. BC= 7cm

C. BC=5cm

D. BC=6cm

Câu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúng

A. BI = IK > KE

B. BI > IK > KE

C. BI = IK = KE

D. BI < IK < KE 

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. Trắc nghiệm đúng sai

Câu 1. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5, chiều rộng và chiều cao tỉ lệ với 5 và 4. Biết thể tích của bể là 64 m3

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Chiều rộng của bể là 3,2 m.

b) Chiều dài của bể lớn hơn chiều cao của bể.

c) Diện tích đáy của bể là 16 m2.

d) Diện tích xung quanh của bể là 57,6 m2.

Câu 2. Một tam giác ABC có chu vi 105 cm. Các đường cao trong tam giác ABC ứng với cạnh là BC = a là ha = 28 cm ứng với cạnh AB = c là hc = 32 cm. Biết A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai với AC = b.

A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Ta có: b = 30 cm.

b) Ta có: A. Trắc nghiệmCâu 1: Cho số 2; 3; x; y vơi x,y, tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 2: Cho 3x=4y và x+2y =20. Tính x+yA. 12B. 24C. 2D. 14Câu 3: Cho  và x-y-z = -35. Số lớn nhất trong 3 số x; y; z là A. 28B. 22C. 16D. 36Câu 4: Cho tam giác MNP biết MN = 2cm; NP = 7cm và cạnh MP là một số nguyên tố. Chu vi tam giác MNP làA. 12cmB. 14cmC. 16cmD. 18cmCâu 5: Cho △MNP cân tại M, trung tuyến MI. Gọi G là một nằm giữa M và I. Khi đó △NGP là tam giác gì?A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cân Câu 6 Cho biểu đồ:Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:A. 16%;B. 15%;C. 14%;D. 17%.Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:A. B. C. D. Câu 8: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đóA. 50mB. 40mC. 30 mD. 20mCâu 9: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?A. 48 000 đồng;B. 108 000 đồng;C. 12 000 đồng;D. Một đáp án khác.Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x=3A. y=14B. y=20/7C. y=7/2D. y=18Câu 11: Cho tam giác MNP có  . Câu nào sau đây đúng:A. ΔMNP là tam giác tùB. MN>MPC. PN là cạnh dài nhấtD. A,B,C đều đúngCâu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC,D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD+BE.Câu nào sau đây đúng:A. AB=B. AB<C. AB>D. cả 3 đáp án đều saiCâu 13: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cmA. BC= 7cm hoặc BC=5cmB. BC= 7cmC. BC=5cmD. BC=6cmCâu 14: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúngA. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BI < IK < KE Câu 15: ....................................................................................................................................  B. Trắc nghiệm đúng sai.

c) BC > AB.

d) BC – AC = AB – AC.

Câu 3. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay