Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Nghiệm của phương trình A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có dạng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, trong đó A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Hãy chọn câu đúng.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu

A. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.

B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.

C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

A. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’

B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của H

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:

A. 820 chiếc áo

B. 800 chiếc áo

C. 900 chiếc áo

D. 920 chiếc áo

Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số 

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô là

A. x – 20 (km/h)

B. 20x (km/h)

C. 20 – x (km/h)

D. 20 + x (km/h)

Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIoA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI; AC= 6cm. . Số đo góc A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. 800 

B. 300 

C. 700 

D. 500

Câu 9: Cho tam giác A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIcó A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Điểm A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI nằm trên cạnh A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI sao choA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính độ dài A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI       

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.                                       

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.                                       

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Câu 10: Cho A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Giá trị của x để A = B là

A. x = -2 

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. x = 10 

D. x = -10

Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ΔBDC       

B. ΔCBD       

C. ΔBCD       

D. ΔDCB

Câu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bằng

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.

A. BC = 6cm  

B. BC = 4cm  

C. BC = 5cm  

D. BC = 3cm

Câu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 0

D. m  {1; 2}

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1 Cho phân thức A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

a) Điều kiện xác định của phân thức đã cho chỉ là x ≠ -1

b) Rút gọn phân thức trên, ta được phân thức mới là A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

c) Trong đẳng thức A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI = A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, A = 5x + 5

d) Tại x = 1; phân thức đã cho = A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Nghiệm của phương trình  có dạng , trong đó  và  là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.Câu 3: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếuA. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.B. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.Câu 4: Chọn đáp án đúng nhấtA. Hai hình H, H’ được gọi là đồng dạng nếu có hình  đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’B. Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của HC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 5: Một tổ may có kế hoạch mỗi ngày phải may 40 chiếc áo. Trong thực tế, mỗi ngày tổ đã may được 50 chiếc áo. Do đó, xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 4 ngày và may được thêm 30 chiếc áo nữa. Số áo mà tổ phải may theo kế hoạch là:A. 820 chiếc áoB. 800 chiếc áoC. 900 chiếc áoD. 920 chiếc áoCâu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. B. C. D. Câu 7: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô làA. x – 20 (km/h)B. 20x (km/h)C. 20 – x (km/h)D. 20 + x (km/h)Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc  làA. 800 B. 300 C. 700 D. 500Câu 9: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài A.        B. .                                       C. .                                       D. .Câu 10: Cho  và  Giá trị của x để A = B làA. x = -2 B. C. x = 10 D. x = -10Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90°) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?A. ΔBDC       B. ΔCBD       C. ΔBCD       D. ΔDCBCâu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằngA. .B. .C. .D. .Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.A. BC = 6cm  B. BC = 4cm  C. BC = 5cm  D. BC = 3cmCâu 14: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.A. m = 1B. m = 2C. m = 0D. m  {1; 2}Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Cho đường thẳng y = 5x − 7y.

a) Đường thẳng này có hệ số góc là 5.

b) Đường thẳng này cắt trục tung tại điểm (0; -7). 

c) Đường thẳng này song song với đường thẳng y = −5x + 3

d) Đường thẳng này cắt trục hoành tại điểm (-7; 0). 

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay