Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 8 chân trời Bài 15: Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 8 chân trời sáng tạo Bài 15: Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Cho bằng số liệu sau, trả lời câu hỏi 1,2:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN BIỂN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 | |
Tông số | 124,9 | 253,9 | 357,8 | 371,9 | |
Trong đó | Cá | 9,4 | 10,8 | 19,2 | 18,6 |
Tôm | 1,1 | 2,0 | 3,9 | 3,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.689)
Câu 1: Năm nào có sản lượng thủy sản biển nuôi trồng cao nhất?
2021 (371,9 nghìn tấn)
Câu 2: So với năm 2010, sản lượng tôm năm 2020 đã tăng bao nhiêu lần?
3,5 lần
3,9 ÷ 1,1 ≈ 3,55 lần
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 3, 4, 5:
Sản lượng cá biển khai thác của cả nước và một số vùng, năm 2005 và 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Cả nước | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | Đông Nam Bộ | ĐBSCL |
2005 | 1367,5 | 87,4 | 551,7 | 199,3 | 529,1 |
2021 | 2922,3 | 210,8 | 1354,0 | 298,5 |
Câu 3: Năm 2021, sản lượng cá biển khai thác của Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với cả nước?
46,3%
Tỉ trọng = (Sản lượng Bắc Trung Bộ / Sản lượng cả nước) × 100
Tỉ trọng = (1354,0 / 2922,3) × 100 ≈ 46,3%
Câu 4: Từ năm 2005 đến năm 2021, sản lượng cá biển khai thác của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bao nhiêu nghìn tấn?
530 nghìn tấn
Tăng = Sản lượng 2021 Sản lượng 2005 = 1059,0
529,1 = 529,9 nghìn tấn
Câu 5: Trong 4 vùng kinh tế trên, vùng có sản lượng cá biển khai thác cao nhất gấp bao nhiêu lần vùng có sản lượng cá biển khai thác thấp nhất (năm 2021)?
6,4 lần
Sản lượng cao nhất: 1354,0 (Bắc Trung Bộ)
Sản lượng thấp nhất: 210,8 (Đồng bằng sông Hồng)
Tỉ lệ = 1354,0 / 210,8 = 6,4 lần
Câu 6: Năm 2022, tổng sản lượng thủy sản nước ta đạt 9,1 triệu tấn, trong đó tỉ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản chiếm 56,0%. Hãy cho biết năm 2022, sản lượng khai thác thủy sản nước ta đạt bao nhiêu triệu tấn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
4 triệu tấn
Tổng sản lượng thủy sản: 9,1 triệu tấn
Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng: 56,0%
=> Tỉ trọng sản lượng khai thác: 100% 56% = 44,0%
Sản lượng khai thác = 9,1 = 4,0004 triệu tấn ≈ 4 triệu tấn
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Địa hình vùng thềm lục địa nước ta có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: Rộng, bằng phẳng ở phía bắc và phía nam, hẹp và sâu ở miền Trung
Câu hỏi 2: Khí hậu vùng biển nước ta có tính chất như thế nào?
Trả lời: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu hỏi 3: Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, gió nào chiếm ưu thế ở vùng biển nước ta?
Trả lời: Gió thổi theo hướng đông bắc
Câu hỏi 4: Bão trên biển Đông thường được hình thành ở đâu?
Trả lời: Vùng biển phía tây Thái Bình Dương hoặc ngay trên Biển Đông
Câu hỏi 5: Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão xuất hiện ở biển Đông?
Trả lời: 9 – 10 cơn bão
Câu hỏi 6: Chế độ thuỷ triều điển hình của khu vực phía bắc là gì?
Trả lời: Chế độ nhật triều
Câu hỏi 7: Môi trường biển ở nước ta bao gồm những yếu tố nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 8: Môi trường nước biển xa bờ của nước ta có đặc diểm như thế nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 9: Chất lượng môi trường nước xung quanh đảo được đánh giá như thế nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 10: Trong những năm qua, môi trường biển nhiều nơi đang có xu hướng suy giảm về chất lượng chủ yếu do nguyên nhân nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 11: Tài nguyên biển nào có vai trò quan trọng nhất đối với nước ta?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 12: Biển nước ta có những thuận lợi nào để sản xuất muối?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 13: Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển hoạt động du lịch biển?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 14: Hòn đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 15: Các cánh đồng muối lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 16: Việc khai thác tài nguyên biển ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 17: Khả năng khai thác thủy sản bền vững của Việt Nam là bao nhiêu tấn?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 18: Trên Biển Đông có dòng biển chảy theo mùa với các hướng chủ yếu nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 19: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 20: Độ muối trung bình của vùng biển Việt Nam là bao nhiêu?
Trả lời: ...............................…
--------------- Còn tiếp ---------------