Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 8 chân trời Bài 8: Đặc điểm thuỷ văn
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 8 chân trời sáng tạo Bài 8: Đặc điểm thuỷ văn. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
BÀI 8. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN
Câu 1: Cho bảng số liệu
Mực nước một số sông chính ở nước ta năm 2022
(Đơn vị: cm)
Mực nước | Cao nhất | Thấp nhất |
Sông Mã (trạm Cẩm Thủy) | 1798 | 1120 |
Sông Cả (trạm Dừa) | 2277 | 1327 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2022, sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Cả tại trạm Dừa cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã tại trạm Cẩm Thủy là bao nhiêu cm.
Sông Mã (trạm Cẩm Thủy) 678 cm
Sông Cả (trạm Dừa) 950 cm
Sông Mã (trạm Cẩm Thủy): 1798 cm – 1120 cm = 678 cm
Sông Cả (trạm Dừa): 2277 cm – 1327 cm = 950 cm
Cho biểu đồ sau, trả lời câu hỏi 2,3,4,5,6:
Câu 2: Mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình năm 2018 cao hơn năm 2021 bao nhiêu cm?
640cm
1913 cm – 1273 cm = 640 cm
Câu 3: Tính mức tăng mực nước cao nhất của sông Đà từ năm 2019 sang năm 2020.
227cm
1607 cm – 1380 cm = 227 cm
Câu 4: Năm nào trong các năm sau có mực nước cao nhất thấp nhất, và thấp hơn năm 2015 bao nhiêu cm?
2021 Thấp hơn 155cm
Năm 2021 có mực nước thấp nhất: 1273 cm
Chênh lệch với năm 2015: 1428 – 1273 = 155 cm
Câu 5: Hỏi năm 2021 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hoài Bình đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
7,75
(1273 ÷ 1380) × 100% ≈ 92,25%
=> 100 – 92,25 = 7,75%
Câu 6: Tính trung bình cộng mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình trong 5 năm.
1520,2 cm
(1428 + 1913 + 1380 + 1607 + 1273) : 5 = 1520,2 cm
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Mạng lưới sông ngòi của nước ta có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
Câu hỏi 2: Theo thống kê, cả nước có bao nhiêu con sông có chiều dài trên 10 km?
Trả lời: 2 360 con sông
Câu hỏi 3: Sông ngòi nước ta chủ yếu chảy theo hướng nào?
Trả lời: Tây bắc – đông nam và vòng cung
Câu hỏi 4: Mùa lũ thường kéo dài bao nhiêu tháng?
Trả lời: 4 – 5 tháng
Câu hỏi 5: Trung bình lượng nước trong mùa lũ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước cả năm?
Trả lời: 70 – 80%
Câu hỏi 6: Tổng chiều dài của dòng chính của hệ thống sông Hồng là bao nhiêu?
Trả lời: 1 126 km
Câu hỏi 7: Chế độ nước của hệ thống sông Hồng có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 8: Vì sao ở hệ thống sông Hồng khi mưa lớn, nước tập trung nhanh, dễ gây lũ lụt?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 9: Sông Thu Bồn bắt nguồn từ đâu?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 10: Vì sao lũ tại hệ thống sông Thu Bồn lên rất nhanh và đột ngột, nhất là khi gặp bão và mưa lớn?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 11: Chiều dài dòng chính của sông Mê Công là bao nhiêu?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 12: Chế độ nước của sông Cửu Long có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 13: Vì sao ở hệ thống sông Mê Công, vào mùa lũ nước lên và xuống chậm?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 14: Vì sao nước ta có nhiều hồ, đầm tự nhiên?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 15: Hồ, đầm có vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 16: Hồ, đầm có vai trò như thế nào đối với hoạt động công nghiệp của nước ta?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 17: Hồ, đầm có vai trò như thế nào đối với sinh hoạt của con người?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 18: Nguồn nước ngầm có vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 19: Hồ, đầm có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 20: Ở nước ta, hệ thống sông nào có lượng phù sa lớn nhất?
Trả lời: ..................................
Câu hỏi 21: Ở nước ta, hồ nước ngọt tự nhiên nào có diện tích lớn nhất?
Trả lời: ...............................…
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Địa lí 8 chân trời bài 8: Đặc điểm thuỷ văn