Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Hoá học 12 kết nối Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Hoá học 12 kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
BÀI 29. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1) [Co(OH2)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Co(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l)
(2) 2[Co(OH2)6]2+(aq) + H2O2(aq) ⇌ 2[Co(NH3)6]3+(aq) + 2OH−(aq)
(3) Au(s)+NO3−(aq) + 4H+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [AuCl4]−(aq) + NO(g) + 2H2O(l)
(4) [Ag(NH3)2]+(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2NH3(aq)
(5) [Fe(OH2)6]3+(aq) + 2Cl−(aq) ⇌ [Fe(OH2)4Cl2]+(aq) + 2H2O(l)
Những phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là:
145
Câu 2: Khi hoà tan hợp chất AgNO3 vào nước thì thu được dung dịch chứa phức chất tứ diện [Ag(OH2)m]n+(aq).
Cho các phát biểu sau về phức chất [Ag(OH2)m]n+:
(a) có điện tích là +1.
(b) được hình thành từ quá trình cation Ag+(aq) nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử nước.
(c) có giá trị của m là 4.
(d) bền hơn cation Ag+(aq).
Số phát biểu đúng là
4
Câu 3: M là nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có một số đặc điểm sau:
+ Nguyên tử M có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
+ Trong hợp chất, số oxi hoá phổ biến của nguyên tố M là +2.
Khối lượng nguyên tử M bằng
64
Câu 4: Cho vào ống nghiệm khoảng 0,5 mL CuSO4 0,5 M, sau đó thêm từ từ khoảng 2mL dung dịch HCl đặc, lắc ống nghiệm, thì diễn ra quá trình sau:
6 [Cu(OH2)6)]2+ (màu xanh) + 4Cl− ⇋ [CuCl4]2− (màu vàng) + 6H2O
Cho các phát biểu sau:
1. Nếu tăng nồng độ Cl– (aq) thì màu xanh của dung dịch trở lên đậm hơn.
2. Phản ứng trên là phản ứng thay thế phối tử của phức chất trong dung dịch.
3. Phức [CuCl4]2– bền hơn phức [Cu(H2O)6]2+.
4. Phức chất [Cu(OH2)6)]2+ là phức bát diện.
Các phát biểu đúng là (Ghi thứ tự các phát biểu đúng từ nhỏ đến lớn, VD: 123, 234, 125…)
234
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) 2[Au(CN)₂]⁻ (aq) + Zn (s) → [Zn(CN)₄]²⁻ (aq) + 2Au (s)
(2) 2[Fe(CN)₆]⁴⁻ (aq) + Cl₂ (g) → 2[Fe(CN)₆]³⁻ (aq) + 2Cl⁻ (aq)
(3) [Ag(NH₃)₂]⁺ (aq) + 2H⁺ (aq) + Cl⁻ (aq) → AgCl (s) + 2NH₄⁺ (aq)
(4) [Fe(OH₂)₆]³⁺ (aq) + 3F⁻ (aq) → [Fe(OH₂)₃F₃] (aq) + 3H₂O (l)
(5) [Cr(OH₂)₆]³⁺ (aq) + 6OH⁻ (aq) → [Cr(OH)₆]³⁻ (aq) + 6H₂O (l)
Liệt kê theo thứ tự tăng dần các phản ứng thuộc vào phản ứng thế phối tử (VD: 12, 134,...)
45
Câu 6: Nhiễm độc chì luôn luôn đáng lo ngại. Trong cơ thể con người, mức độ độc hại của chì có thể được giảm bớt bằng cách sử dụng phối tử EDTA4- để tạo phức [Pb(EDTA)]2- rất bền (hằng số bền β(Pb) = 1018,0 và được thận bài tiết. Phối tử EDTA4- được cung cấp bằng cách tiêm truyền dd Na2[Ca(EDTA)]. Biết phức [Ca(EDTA)]2- tương đối kém bền (hằng số bền β(Ca) = 1010,7), sự trao đổi canxi với chì chủ yếu diễn ra trong mạch máu. Hàm lượng chì trong máu của một bệnh nhân là 0,828 μg/mL. Tính nồng độ chì theo μmol/L trong máu của bệnh nhân này.
4
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Phản ứng tạo phức chất trong dung dịch có thể nhận biết qua những dấu hiệu nào?
Trả lời: Xuất hiện kết tủa, hòa tan kết tủa, thay đổi màu sắc.
Câu 2: Phản ứng tạo phức chất xảy ra khi nào?
Trả lời: Khi có sự tương tác giữa ion kim loại và phối tử tạo thành phức chất.
Câu 3: Khi nhỏ NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng gì xảy ra?
Trả lời: Xuất hiện kết tủa, chứng tỏ phức chất [Al(OH)3(H2O)3] đã được tạo thành.
Câu 4: Khi thêm NH3 vào dung dịch AgNO3, hiện tượng gì xảy ra?
Trả lời: Kết tủa AgCl tan, phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành.
Câu 5: Viết phương trình phản ứng tạo phức chất của Cu2+ với HCl.
Trả lời: CuSO4 + 4HCl → H2[CuCl4] + H2SO4.
Câu 6: Phản ứng thế phối tử trong phức chất là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Phức chất nào có thể được dùng để nhận biết aldehyde và keton?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Phức chất nào có vai trò quan trọng trong quang hợp của cây xanh?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Phức chất của Co3+ có vai trò gì trong cơ thể?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ có màu gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Dung dịch nào có màu xanh lá sau khi thêm HCl vào CuSO4?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Khi thêm NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng gì xảy ra?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Phức chất [Fe(CN)6]4- có tính chất gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Phức chất [Pd(P(C6H5)3)4] được sử dụng trong phản ứng nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Các phức chất không mang điện có đặc điểm gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Khi nhỏ vài giọt dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa AgCl thu được phức chất X. Xác định công thức của phức chất X.
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phức chất X có màu gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Trong phức chất [Co(H2O)6]2+, 2 phối tử H2O có thể bị thế bởi 2 phối tử OH−. Xác định phức chất tạo thành.
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Xét phản ứng: [PtCl4]2− + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl−. Xác địng nguyên tử trung tâm và số liên kết phối trí của phức chất [PtCl4]2−.
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Xét phản ứng sau: [Cu(H2O)6]2+ + NH3 → [Cu(NH3)(H2O)5]2+ . Phức chất tạo thành có bao nhiêu phối tử?
Trả lời: ………………………………………
Câu 21: Phức chất [Cu(H2O)6]2+có màu xanh; phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam và phức chất [CuCl4]2− có màu vàng. Màu sẳc của ba phức chất khác nhau là do đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 22: Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 23: Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6]2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 24: Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl thì sẽ có hiện tượng nào xảy ra?
Trả lời: ………………………………………
Câu 25: Cisplatin là thế hệ đầu tiên trong số ba phức chất của Pt2+ được sử dụng trong điều trị ung thư. Nó được biết đến với vai trò to lớn trong điều trị ung thư buồng trứng, tinh hoàn, bàng quang, đầu, cổ,... Nhờ có cisplatin hơn 90% bệnh nhân ung thư tinh hoàn đã được cứu sống. Cisplatin có thể được điều chế theo sơ đồ sau:

Xác định x. (Biết x là điện tích của phức chất, có dạng a− nếu phức chất mang điện tích âm hoặc a+ nếu phức chất mang điện tích dương)
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Hoá học 12 kết nối Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất